Nguyện Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- nguyện
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
nguyện chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nguyện trong chữ Nôm và cách phát âm nguyện từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nguyện nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 3 chữ Nôm cho chữ "nguyện"原nguyên, nguyện [原]
Unicode 原 , tổng nét 10, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ◇Trang Tử 莊子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).(Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc◎Như: nguyên thủy yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau◇Thẩm Quát 沈括: Mạc khả nguyên kì lí 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.(Động) Tha thứ◎Như: nguyên lượng 原諒 khoan thứ, tình hữu khả nguyên 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.(Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng◎Như: bình nguyên 平原 đồng bằng, cao nguyên 高原 đồng cao, thảo nguyên 草原 đồng cỏ.(Danh) Bãi tha ma◎Như: cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.(Danh) Gốc rễ◎Như: đại nguyên 大原 gốc lớn.(Danh) Họ Nguyên.(Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ◎Như: nguyên văn 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, nguyên du 原油 dầu thô (chưa biến chế), vật quy nguyên chủ 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).(Phó) Vốn dĩ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.Một âm là nguyện(Tính) Trung hậu, thành thật§ Thông nguyện 愿◇Luận Ngữ 論語: Hương nguyện, đức chi tặc dã 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.Dịch nghĩa Nôm là: nguyên, như "căn nguyên" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [平原] bình nguyên 2. [冰原] băng nguyên 3. [高原] cao nguyên 4. [九原] cửu nguyên 5. [根原] căn nguyên 6. [原動力] nguyên động lực 7. [原本] nguyên bổn 8. [原故] nguyên cố 9. [原告] nguyên cáo 10. [原形] nguyên hình 11. [原來] nguyên lai 12. [原諒] nguyên lượng 13. [原料] nguyên liệu 14. [原原本本] nguyên nguyên bổn bổn 15. [原因] nguyên nhân 16. [原任] nguyên nhiệm 17. [原則] nguyên tắc 18. [原籍] nguyên tịch 19. [原罪] nguyên tội 20. [原子] nguyên tử 21. [原子能] nguyên tử năng 22. [原始] nguyên thủy 23. [原狀] nguyên trạng 24. [原文] nguyên văn 25. [中原] trung nguyên愿nguyện [愿]
Unicode 愿 , tổng nét 14, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yuan4 (Pinyin); jyun6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thật thà, trung hậu◎Như: cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực◇Hậu Hán Thư 後漢書: San dân nguyện phác 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.(Tính) Giảo trá.§ Dùng như nguyện 願.Dịch nghĩa Nôm là:nguyện, như "y nguyện" (vhn) nguyền, như "thề nguyền" (btcn)願 nguyện [愿떸]
Unicode 願 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: yuan4 (Pinyin); jyun6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng◎Như: tâm nguyện 心願 niềm mong ước trong lòng, chí nguyện 志願 điều mong mỏi.(Động) Kì vọng, mong đợi◇Mạnh Tử 孟子: Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã 此則寡人之罪也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.(Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu◎Như: tình nguyện 情願 thực tình muốn thế, phát nguyện 發願 mở lòng muốn thế, thệ nguyện 誓願 thề xin muốn được như thế.(Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ◇Tuân Tử 荀子: Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.Dịch nghĩa Nôm là:nguyện, như "ước nguyện" (vhn) nguyền, như "thề nguyền" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [意願] ý nguyện 2. [不願] bất nguyện 3. [志願] chí nguyện 4. [願意] nguyện ý 5. [願望] nguyện vọng 6. [情願] tình nguyện
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguyện chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 原 nguyên, nguyện [原] Unicode 原 , tổng nét 10, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 原 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ◇Trang Tử 莊子: Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).(Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc◎Như: nguyên thủy yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau◇Thẩm Quát 沈括: Mạc khả nguyên kì lí 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.(Động) Tha thứ◎Như: nguyên lượng 原諒 khoan thứ, tình hữu khả nguyên 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.(Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng◎Như: bình nguyên 平原 đồng bằng, cao nguyên 高原 đồng cao, thảo nguyên 草原 đồng cỏ.(Danh) Bãi tha ma◎Như: cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.(Danh) Gốc rễ◎Như: đại nguyên 大原 gốc lớn.(Danh) Họ Nguyên.(Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ◎Như: nguyên văn 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, nguyên du 原油 dầu thô (chưa biến chế), vật quy nguyên chủ 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).(Phó) Vốn dĩ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.Một âm là nguyện(Tính) Trung hậu, thành thật§ Thông nguyện 愿◇Luận Ngữ 論語: Hương nguyện, đức chi tặc dã 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.Dịch nghĩa Nôm là: nguyên, như căn nguyên (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [平原] bình nguyên 2. [冰原] băng nguyên 3. [高原] cao nguyên 4. [九原] cửu nguyên 5. [根原] căn nguyên 6. [原動力] nguyên động lực 7. [原本] nguyên bổn 8. [原故] nguyên cố 9. [原告] nguyên cáo 10. [原形] nguyên hình 11. [原來] nguyên lai 12. [原諒] nguyên lượng 13. [原料] nguyên liệu 14. [原原本本] nguyên nguyên bổn bổn 15. [原因] nguyên nhân 16. [原任] nguyên nhiệm 17. [原則] nguyên tắc 18. [原籍] nguyên tịch 19. [原罪] nguyên tội 20. [原子] nguyên tử 21. [原子能] nguyên tử năng 22. [原始] nguyên thủy 23. [原狀] nguyên trạng 24. [原文] nguyên văn 25. [中原] trung nguyên愿 nguyện [愿] Unicode 愿 , tổng nét 14, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: yuan4 (Pinyin); jyun6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 愿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thật thà, trung hậu◎Như: cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực◇Hậu Hán Thư 後漢書: San dân nguyện phác 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.(Tính) Giảo trá.§ Dùng như nguyện 願.Dịch nghĩa Nôm là: nguyện, như y nguyện (vhn)nguyền, như thề nguyền (btcn)願 nguyện [愿떸] Unicode 願 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: yuan4 (Pinyin); jyun6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 願 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng◎Như: tâm nguyện 心願 niềm mong ước trong lòng, chí nguyện 志願 điều mong mỏi.(Động) Kì vọng, mong đợi◇Mạnh Tử 孟子: Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã 此則寡人之罪也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.(Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu◎Như: tình nguyện 情願 thực tình muốn thế, phát nguyện 發願 mở lòng muốn thế, thệ nguyện 誓願 thề xin muốn được như thế.(Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ◇Tuân Tử 荀子: Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.Dịch nghĩa Nôm là: nguyện, như ước nguyện (vhn)nguyền, như thề nguyền (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [意願] ý nguyện 2. [不願] bất nguyện 3. [志願] chí nguyện 4. [願意] nguyện ý 5. [願望] nguyện vọng 6. [情願] tình nguyệnTừ điển Hán Việt
- bổn lưu từ Hán Việt là gì?
- ố tâm từ Hán Việt là gì?
- án binh bất động từ Hán Việt là gì?
- chiến tranh từ Hán Việt là gì?
- kế hoạch từ Hán Việt là gì?
- sáo ngữ từ Hán Việt là gì?
- ngũ vân từ Hán Việt là gì?
- cụ văn từ Hán Việt là gì?
- an năng từ Hán Việt là gì?
- tạo hóa từ Hán Việt là gì?
- bổ nhiệm từ Hán Việt là gì?
- đa thần giáo từ Hán Việt là gì?
- cung thuật từ Hán Việt là gì?
- nữ tường từ Hán Việt là gì?
- cơ sở từ Hán Việt là gì?
- chiêm vọng từ Hán Việt là gì?
- chuyên tâm từ Hán Việt là gì?
- mai cốt từ Hán Việt là gì?
- cố tật từ Hán Việt là gì?
- tiên du từ Hán Việt là gì?
- thanh xuân từ Hán Việt là gì?
- sung quân từ Hán Việt là gì?
- tạo nhân từ Hán Việt là gì?
- quang lộc tự từ Hán Việt là gì?
- bạc nghệ từ Hán Việt là gì?
- chủ tế từ Hán Việt là gì?
- dẫn quyết từ Hán Việt là gì?
- thảng thốt từ Hán Việt là gì?
- điển ngục từ Hán Việt là gì?
- định lượng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chu Nom Nguyen
-
阮 - Chữ Nôm U+962E: Nguyễn - (surname Nguyen)
-
Tra Từ: Nguyễn - Từ điển Hán Nôm
-
TÁC PHẨM CHỮ NÔM | Nguyễn Du
-
Chữ Nôm - Wikipedia
-
Nguyễn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Tập Thơ Thơ Chữ Nôm Của Nguyễn Khuyến | BKTV
-
Tư Liệu Chữ Nôm Về Thơ Nôm Nguyễn Khuyến
-
THƠ CHỮ NÔM CỦA NGUYỄN KHUYẾN - BOOKHUNTER
-
Nguyễn Du
-
Nguyễn Thuyên Và Văn Học Nôm - VnExpress Giải Trí
-
Đúng, Nguyễn Trãi Sáng Tác Bằng Cả Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
阮勸 Nguyễn Khuyến (1835–1909) - Chữ Nôm