Nguyệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tang tóc Tiếng Việt là gì?
- mắc nợ Tiếng Việt là gì?
- làm duyên Tiếng Việt là gì?
- cặn Tiếng Việt là gì?
- bái phục Tiếng Việt là gì?
- êm êm Tiếng Việt là gì?
- trợ cấp Tiếng Việt là gì?
- nanh ác Tiếng Việt là gì?
- bốc hơi Tiếng Việt là gì?
- lù rù Tiếng Việt là gì?
- trúng gió một bên tai Tiếng Việt là gì?
- huynh ông Tiếng Việt là gì?
- ki-lô ca-lo Tiếng Việt là gì?
- rau ngổ Tiếng Việt là gì?
- Thành Hải Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nguyệt trong Tiếng Việt
nguyệt có nghĩa là: - d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K).
Đây là cách dùng nguyệt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguyệt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Nguyệt Trong Từ điển
-
Tra Từ: Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
"nguyệt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nguyệt Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
'nguyệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nguyệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nguyệt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Nguyệt Thực - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tôn Lệ Vất Vả Tra Từ điển Khi đóng “Mị Nguyệt Truyện”
-
Tra Từ 月 - Từ điển Hán Việt
-
NGUYỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tạ Quang Đông Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Facebook