Từ Điển - Từ Nguyệt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nguyệt
nguyệt | dt. Mặt trăng: Bán-nguyệt, mặt nguyệt, vòng nguyệt; Trung-thu nguyệt rạng // C/g Ngoạt, (R) tháng: Nguyên-nguyệt: Mãn nguyệt khai hoa // (truyền) (B) Nhân-vật huyền-bí cấp đôi vợ chồng cho người trần: Ông tơ bà nguyệt // Việc trai gái ăn nằm với nhau: Hoa-nguyệt, phong-nguyệt; Trêu hoa ghẹo nguyệt; Đừng điều nguyệt nọ hoa kia (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nguyệt | - d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nguyệt | I. dt. Trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (Truyện Kiều) o nguyệt bạch o nguyệt cầu o nguyệt cung o nguyệt đài o nguyệt điện o nguyệt hoa o nguyệt kì o nguyệt lão o nguyệt quế o nguyệt thực o đàn nguyệt o hoa nguyệt o nhật nguyệt o tuế nguyệt o (phong hoa) tuyết nguyệt o vọng nguyệt. II. Tháng: nguyệt liễm o nguyệt phí o nguyệt san o bán nguyệt o bán nguyệt san o kinh nguyệt o lục cá nguyệt o mãn nguyệt o tam cá nguyệt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nguyệt | dt 1. Mặt trăng: Bóng hoa theo bóng nguyệt lên trước rèm (Chp); Vừa tuần nguyệt sáng, gương trong (K). 2. Nguyệt lão nói tắt: Thẩn thơ đứng gốc mai già, hỏi thăm ông Nguyệt có nhà hay không (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nguyệt | dt. 1. Mặt trăng: Nguyệt thu kia chưa hé hàn-quan (Ng.gia.Thiều) 2. Tháng: Nguyệt-bổng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nguyệt | .- d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K) . |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nguyệt | I. Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K). Văn-liệu: Đừng điều nguyệt nọ, hoa kia (K). Nguyệt thu kia chưa hé hàn-quang (C-o). Buồn về nỗi nguyệt tà ai trọng (C-o). Thẩn-thơ đứng gốc mai già, Hỏi thăm ông Nguyệt có nhà hay không (C-d). II. Tháng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nguyệt cung
nguyệt bạch phong thanh
nguyệt đại tài vi
nguyệt hạ lão nhân
nguyệt hoa
* Tham khảo ngữ cảnh
Thảo quay về phía một cô thiếu nữ ngồi ở ghế đệm dài , rồi hỏi : Thế nào , chị Loan đã biết tin cô Minh nguyệt tự tử chưa ? Loan đáp : Tôi biết rồi , biết trước khi họ đăng báo , vì tôi có quen cô ta. |
Mẹ chồng ghét , chồng bênh mẹ đuổi đi , cô Minh nguyệt cho đời mình là hết hy vọng. |
Em , em còn muốn sống , muốn sống lắm... Rồi nàng chua chát nói tiếp : Nhưng không phải sống thế nào cũng là sống ! Thảo nhớ lại những lời Loan nói trước mặt Dũng mùa đông năm ngoái về cô Minh nguyệt tự tử , bảo Loan : Đấy chị xem không phải mỗi chốc ruồng bỏ được một cách dễ dãi , như trước kia chị vẫn tưởng. |
Khó lòng lắm. Bây giờ em mới hiểu cô Minh nguyệt và không trách cô ta như trước nữa |
Rủ chị đi chơi lại làm chị phiền lòng... Em sợ lắm... chị ạ , em chắc chị không ngờ rằng khi đi với chị ra đây , em đã có cái ý tưởng dại dột muốn bắt chước cô Minh nguyệt . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nguyệt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nguyệt Trong Từ điển
-
Tra Từ: Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
"nguyệt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nguyệt Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
'nguyệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nguyệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nguyệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nguyệt Thực - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tôn Lệ Vất Vả Tra Từ điển Khi đóng “Mị Nguyệt Truyện”
-
Tra Từ 月 - Từ điển Hán Việt
-
NGUYỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tạ Quang Đông Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Facebook