Tra Từ: Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 6 kết quả:
刖 nguyệt • 囝 nguyệt • 抈 nguyệt • 月 nguyệt • 玥 nguyệt • 軏 nguyệt1/6
刖nguyệt [ngoạt]
U+5216, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Chặt chân (một loại hình phạt tàn khốc thời xưa).Tự hình 3
Dị thể 1
跀Không hiện chữ?
Bình luận 0
囝nguyệt [cưỡng, kiển, nam, nga, niên, niếp, tể]
U+56DD, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”. 2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Nguyệt 月. Chữ này do Vũ hậu nhà Đường chế ra — Một âm khác là Kiển.Tự hình 3
Dị thể 1
月Không hiện chữ?
Bình luận 0
抈nguyệt
U+6288, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặt ra, bổ ra — Lay động. Làm lung lay.Tự hình 2
Bình luận 0
月nguyệt
U+6708, tổng 4 nét, bộ nguyệt 月 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. Mặt Trăng 2. thángTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: “tân nguyệt” 新月 trăng mới, “tàn nguyệt” 殘月 trăng tàn, “nhật nguyệt” 日月 mặt trời và mặt trăng. 2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc” 落月滿屋梁, 猶疑照顏色 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn). 3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: “sổ nguyệt thì gian” 數月時間 thời gian khoảng vài tháng. 4. (Danh) Họ “Nguyệt”. 5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt (hình tròn). 6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: “nguyệt san” 月刊 báo ra hằng tháng.Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trăng. ② Tháng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăng, mặt trăng, nguyệt: 月食 Nguyệt thực; 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc); ② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月產量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san; ③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu « — Một tháng. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt « ( Tuế nguyệt là năm tháng ) — Chỉ người đàn bà con gái. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Anh đồ tỉnh anh đồ say, sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày « — Cũng chỉ hành động không đứng đắn giữa trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đừng điều nguyệt nọ hoa kia, ngoài ra ai lại tiếc gì với ai « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nguyệt.Tự hình 5
Dị thể 6
㬴囝肉腎𠥱𡇹Không hiện chữ?
Từ ghép 133
ánh nguyệt độc thư 映月讀書 • bạch nguyệt 白月 • bán nguyệt 半月 • bát nguyệt 八月 • bế nguyệt tu hoa 閉月羞花 • bích nguyệt 璧月 • bộ nguyệt 步月 • bồ nguyệt 蒲月 • cao nguyệt 皋月 • chánh nguyệt 正月 • chính nguyệt 正月 • cô nguyệt 辜月 • cúc nguyệt 菊月 • cửu nguyệt 九月 • dần nguyệt 寅月 • di nguyệt 彌月 • dư nguyệt 余月 • dư nguyệt 餘月 • dương nguyệt 陽月 • đại nguyệt 大月 • đạp nguyệt 踏月 • đề nguyệt 提月 • đoan nguyệt 端月 • đồ nguyệt 涂月 • hạ cá nguyệt 下个月 • hạ cá nguyệt 下個月 • hoa nguyệt 花月 • huyền nguyệt 玄月 • kiệm nguyệt 儉月 • kinh nguyệt 經月 • lạc nguyệt 落月 • lãnh nguyệt 冷月 • lạp nguyệt 臘月 • lâm nguyệt 臨月 • lộng nguyệt 弄月 • lục nguyệt 六月 • lương nguyệt 良月 • mãn nguyệt 滿月 • mạnh nguyệt 孟月 • mật nguyệt 蜜月 • mi nguyệt 眉月 • minh nguyệt 明月 • ngọ nguyệt 午月 • ngũ nguyệt 五月 • nguyệt ảnh 月影 • nguyệt bạch 月白 • nguyệt bán 月半 • nguyệt biểu 月表 • nguyệt bình 月評 • nguyệt bổng 月俸 • nguyệt cát 月吉 • nguyệt cầm 月琴 • nguyệt cấp 月給 • nguyệt cầu 月球 • nguyệt chiêm 月瞻 • nguyệt cung 月宮 • nguyệt diện 月面 • nguyệt diệu 月曜 • nguyệt đài 月台 • nguyệt đán 月旦 • nguyệt đán bình 月旦評 • nguyệt đầu 月頭 • nguyệt điện 月殿 • nguyệt hạ 月下 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • nguyệt hoa 月花 • nguyệt kết 月結 • nguyệt kị 月忌 • nguyệt kì 月期 • nguyệt kinh 月經 • nguyệt lạc 月落 • nguyệt lạc sâm hoành 月落參橫 • nguyệt lão 月老 • nguyệt lịch 月历 • nguyệt lịch 月曆 • nguyệt lộ 月露 • nguyệt luân 月輪 • nguyệt lượng 月亮 • nguyệt lương 月糧 • nguyệt minh 月冥 • nguyệt nga 月娥 • nguyệt phần 月份 • nguyệt phủ 月府 • nguyệt quang 月光 • nguyệt quỹ 月匱 • nguyệt san 月刊 • nguyệt sự 月事 • nguyệt tận 月盡 • nguyệt thỏ 月兔 • nguyệt thu 月秋 • nguyệt thực 月蚀 • nguyệt thực 月蝕 • nguyệt tịch 月夕 • nguyệt tín 月信 • nguyệt tức 月息 • nguyệt vĩ 月尾 • nguyệt vọng 月望 • nhập nguyệt 入月 • nhật cư nguyệt chư 日居月諸 • nhất nguyệt 一月 • nhật nguyệt 日月 • nhị nguyệt 二月 • nhuận nguyệt 閏月 • nông nguyệt 農月 • phạp nguyệt 乏月 • phong nguyệt 風月 • quế nguyệt 桂月 • quý nguyệt 季月 • sóc nguyệt 朔月 • sơ nguyệt 初月 • sương nguyệt 霜月 • tà nguyệt 斜月 • tam cá nguyệt 三個月 • tam nguyệt 三月 • tàn nguyệt 殘月 • tân nguyệt 新月 • thập nguyệt 十月 • thất nguyệt 七月 • thượng nguyệt 上月 • thưởng nguyệt 賞月 • tiểu nguyệt 小月 • trọng nguyệt 仲月 • tuế nguyệt 岁月 • tuế nguyệt 歲月 • tứ nguyệt 四月 • tưu nguyệt 陬月 • viên nguyệt 圓月 • vịnh nguyệt 詠月 • vọng nguyệt 望月 • vượng nguyệt 旺月 • yêm nguyệt 淹月 • yển nguyệt 偃月 • yển nguyệt đao 偃月刀Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Di Tốn)• Dữ tử Hoan lai kinh đình thí - 與子懽來京廷試 (Nguyễn Khuyến)• Đăng Khoái các - 登快閣 (Hoàng Đình Kiên)• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)• Sơn thù du - 山茱萸 (Vương Duy)• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)• Thanh bình điệu kỳ 1 - 清平調其一 (Lý Bạch)• Tiếp ninh tín lai - 接寧信來 (Nguyễn Văn Giao)Bình luận 0
玥nguyệt
U+73A5, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
viên ngọc thần trong truyền thuyếtTừ điển Trần Văn Chánh
Viên ngọc thần (theo truyền thuyết thời xưa).Tự hình 1
Bình luận 0
軏nguyệt [ngột]
U+8ECF, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+3 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đòn gánh của xeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” 大車無輗, 小車無軏, 其何以行之哉 (Vi chánh 為政) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi. 2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất. 3. § Tục đọc là “ngột”.Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.Tự hình 1
Dị thể 2
䡇𫐄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧿁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)Bình luận 0
Từ khóa » Nguyệt Trong Từ điển
-
Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
"nguyệt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nguyệt Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
'nguyệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nguyệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nguyệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nguyệt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Nguyệt Thực - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tôn Lệ Vất Vả Tra Từ điển Khi đóng “Mị Nguyệt Truyện”
-
Tra Từ 月 - Từ điển Hán Việt
-
NGUYỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tạ Quang Đông Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Facebook