Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiə̰ʔt˨˩ŋwiə̰k˨˨ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiət˨˨ŋwiə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “nguyệt”
  • 玥: nguyệt, ngoạt
  • 玤: bổng, nguyệt
  • 抈: nguyệt
  • 刖: nguyệt, ngoạt
  • 軏: ngột, nguyệt, ngoạt
  • 仴: nguyệt, ngoạt
  • 月: nguyệt, ngoạt
  • 𡇹: nguyệt
  • 囝: nguyệt, niên, kiển, tể, nga, cưỡng

Phồn thể

[sửa]
  • 月: nguyệt
  • 軏: nguyệt, ngột

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 跀: nguyệt
  • 玥: nguyệt
  • 抈: nguyệt, nghệch, ngoắt
  • 刖: nguyệt, ngoạt
  • 軏: nguyệt, ngốt, ngột
  • 月: nhục, nguyệt, ngoạt

Danh từ

[sửa]

nguyệt

  1. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt Trăng. Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]
  • "nguyệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nguyệt&oldid=1880044” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Nguyệt Trong Từ điển