Nhà Du Hành Vũ Trụ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Phi hành gia, tinh hành gia hoặc nhà du hành vũ trụ hoặc thái không nhân là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ [1]. Bình thường nghĩa phi hành gia chỉ áp dụng cho những nhà du hành không gian chuyên nghiệp thì khái niệm này đôi khi có thể áp dụng cho những người du hành vào không gian, bao gồm những nhà khoa học, những nhà chính trị, nhà báo hoặc những người du lịch.[2][3]
Định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Cho đến năm 2003 thì các nhà du hành vũ trụ vẫn được huấn luyện và tài trợ phần lớn bởi chính phủ, quân đội hoặc cơ quan hàng không dân sự. Tuy nhiên, với chuyến bay vào quỹ đạo thấp của con tàu vũ trụ do tư nhân bỏ vốn SpaceShipOne năm 2004, một khái niệm mới về du hành gia ra đời: Phi hành gia thương mại (commercial astronaut). Với sự phát triển của du lịch vũ trụ, NASA và Cơ quan vũ trụ liên bang Nga đã đồng ý việc sử dụng danh từ "spaceflight participant" (người tham quan không gian) để phân biệt những người du hành vào không gian với những nhà du hành vũ trụ thực hiện các nhiệm vụ của hai cơ quan trên.
Tiêu chuẩn để xác định các chuyến bay được gọi là "du hành vũ trụ" cũng rất đa dạng. Fédération Aéronautique Internationale (FAI) xác định rằng các chuyến bay du hành vũ trụ là các chuyến bay vượt qua độ cao 100 kilometer (62 mi) so với mặt nước biển. Tuy nhiên tại Mỹ, các nhà du hành chuyên nghiệp, của quân đội hay các nhà du hành thương mại, những người bay vào không gian vượt qua độ cao 80 kilometer (50 mi) đều được thưởng Huy hiệu Phi hành gia.
Tính đến 7 tháng 2 năm 2008, đã có tổng cộng 470 người từ 34 quốc gia đã bay qua độ cao 100 km và hơn nữa so với mặt nước biển, trong đó 467 người vượt qua Quỹ đạo thấp (Low Earth orbit) hoặc xa hơn [4][5]. Trong số này, 24 người đã bay xa vượt vùng quỹ đạo thấp để tới quỹ đạo hay bề mặt của Mặt Trăng; ba trong số 24 người này đã thực hiện điều này hai lần (Lovell, Young and Cernan)[6] Theo như FAI thì đã có 476 người vượt qua tiêu chuẩn độ cao du hành vũ trụ của Mỹ.[7]. Những nhà du hành vũ trụ đã có tổng cộng 30.400 ngày không gian (astronaut-days)(khoảng hơn 83 năm) trong không gian, trong đó có 100 ngày không gian dành cho việc đi bộ trên vũ trụ [8][9]. Tính đến năm 2007, người có quãng thời gian lâu nhất trên vũ trụ là Sergei Krikalev[10][11], anh đã có 803 ngày, 9 giờ, 39 phút hay 2.2 năm trên không gian. Sunita Williams của Mỹ thì giữ kỷ lục là người phụ nữ có quãng thời gian trên không gian lâu nhất, với 195 ngày.[12][13]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The American Heritage Dictionary of the English Language. “Definition of "astronaut"”. The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition (2000). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2007.
- ^ NASA (2006). “Astronaut Fact Book” (PDF) (bằng tiếng Anh). National Aeronautics and Space Administration. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ Marie MacKay (2005). “Former astronaut visits USU” (bằng tiếng Anh). The Utah Statesman. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ Bill Harwood (2008). “STS-122 Quick-Look Data” (bằng tiếng Anh). CBS News. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ Encyclopedia Astronautica (2007). “Women of Space” (bằng tiếng Anh). Encyclopedia Astronautica. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ NASA. “NASA's First 100 Human Space Flights” (bằng tiếng Anh). NASA. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ Encyclopedia Astronautica (2007). “Astronaut Statistics - as of ngày 7 tháng 2 năm 2008” (bằng tiếng Anh). Encyclopedia Astronautica. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ Encyclopedia Astronautica (2007). “Astronaut Statistics – as of ngày 14 tháng 11 năm 2008”. Encyclopedia Astronautica. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2007.
- ^ NASA (2004). “Walking in the Void” (bằng tiếng Anh). NASA. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ NASA (2005). “Sergei Konstantinovich Krikalev Biography” (bằng tiếng Anh). NASA. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ NASA (2005). “Krikalev Sets Time-in-Space Record” (bằng tiếng Anh). NASA. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ NASA (2007). “Astronaut Suni Williams Sets the Record Straight, and Long” (bằng tiếng Anh). NASA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
- ^ NASA (2007). “Sunita L. Williams Biography” (bằng tiếng Anh). NASA. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |accessmonthday= (trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tra cosmonaut, spationaut, astronaut, taikonaut trong từ điển mở Wiktionary. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhà du hành vũ trụ.- NASA: How to become an astronaut 101 Lưu trữ 2020-01-18 tại Wayback Machine
- List of International partnership organizations Lưu trữ 2015-09-26 tại Wayback Machine
- Encyclopaedia Britannica, Austronaut
- Encyclopedia Astronautica: Phantom cosmonauts
- collectSPACE: Astronaut appearances calendar
- spacefacts Spacefacts.de
- Space and Astronautics News Lưu trữ 2018-12-15 tại Wayback Machine
- Manned astronautics: facts and figures Lưu trữ 2007-02-08 tại Wayback Machine
- Nhà du hành vũ trụ
- Lỗi CS1: tham số không rõ
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Nhà Du Hành Vũ Trụ Tiếng Anh Là Gì
-
Nhà Du Hành Vũ Trụ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ - Translation In English
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phi Hành Gia - StudyTiengAnh
-
Định Nghĩa Của Từ 'nhà Du Hành Vũ Trụ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'du Hành Vũ Trụ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Du Hành Vũ Trụ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ - Paris English
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phi Hành Gia
-
Đồ Phi Hành Gia Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
70 Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ - Du Học TMS