Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phi Hành Gia - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé !
( Phi Hành Gia )
1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia.
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Astronaut (n) | Phi hành gia |
Traveler (n) | Nhà du hành |
Space pilot (n) | Phi công lái phi thuyền |
Cosmonaut (n) | Nhà du hành vũ trụ |
Spacefarer (n) | Phi hành gia, người du hành vũ trụ |
Rocket pilot (n) | Phi công tên lửa phóng |
Spaceman (n) | Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia |
Spacewoman (n) | Nữ phi hành gia |
Rocketeer (n) | Chuyên gia về tên lửa phóng |
Rocket scientist (n) | Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa |
Astronautics (n) | Ngành du hành vũ trụ |
Spaceship (n) | Tàu vũ trụ |
Rocket engine (n) | Động cơ tên lửa |
Craft (n) | Phi thuyền |
Space vehicles (n) | Tàu vũ trụ |
Airship (n) | Khí cầu |
Blimp (n) | Khí cầu nhỏ |
Flying saucer (n) | Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay |
Rocket engine (n) | Động cơ tên lửa |
Unidentified flying objects (ufos) | Vật thể bay không xác định |
Crew(n) | Phi hành đoàn |
Autopilot (n) | Máy bay lái tự động |
Spaceplane (n) | Máy bay vũ trụ |
Launcher (n) | Máy phóng ( tên lửa …) |
Aerospace (n) | Không gian vũ trụ |
Alien (n) | Người ngoài hành tinh |
Asteroid (n) | Tiểu hành tinh |
Atmospheric (adj) | Khí quyển |
Satellite (n) | Vệ tinh nhân tạo |
Self-contained (adj) | Khép kín độc lập |
Sensor (n) | Cái cảm biến |
Solar eclipse (v) | Nhật thực |
Spectroscopy (n) | Quang phổ học |
Superconducting magnet (n) | Nam châm siêu dẫn |
Superficial (adj) | Thuộc bề mặt, trên bề mặt |
Supernova (n) | Siêu tân tinh, sao băng |
Telescope (n) | Kính thiên văn |
Transmutation (n) | Sự chuyển hóa, sự biến đổi |
Radioactive (adj): | Phóng xạ |
Quasar (n) | Chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh) |
Rover (n) | Rô bốt thám hiểm tự hành |
Orbit (n) | Quỹ đạo |
Pluto (n) | Sao Diêm Vương |
Saturn (n) | Sao Thổ |
The Planets (n) | Các hành tinh |
Sun (n) | Mặt trời |
Star (n) | Ngôi sao |
Moon (n) | Mặt trăng |
The Solar System (n) | Hệ mặt trời |
Comet (n) | Sao chổi |
(Big Dipper) constellation (n) | Chòm sao (chòm Đại Hùng) |
Earth (n) | Trái đất |
Jupiter (n) | Sao Mộc |
Mars (n) | Sao Hỏa |
Meteor (n) | Sao băng |
Mercury (n) | Sao Thủy |
Neptune (n) | Sao Hải Vương |
Uranus (n) | Sao Thiên Vương |
Venus (n) | Sao Kim |
Lunar eclipse (v) | Nguyệt thực |
Superficial (adj) | Thuộc bề mặt, trên bề mặt |
Transmutation (n) | Sự chuyển hóa, sự biến đổi |
Universe(n) | Vũ trụ |
Magnetic (adj) | (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ |
Microscope (n) | Kính hiển vi |
Vacuum (n) | Chân không |
Prerequisite (n) | Điều kiện tiên quyết |
Pareidolia (n) | Ảo giác |
Galaxy (n) | Ngân hà |
Jet (n) | Tia , dòng , luồng |
Hypothesis (n) | Giả thuyết |
Gravitational (adj) | Hút, hấp dẫn |
Vacuum (n) | Chân không |
Lobe (n) | Thùy sáng |
Intergalactic (adj) | Ở giữa những thiên hà |
Immersion (n) | Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác) |
Illuminated (v) | Chiếu sáng, rọi sáng |
Inundate (v) | Tràn ngập |
Launch (v) | Ra mắt, khai trương, đặt chân đến |
Lunar eclipse (v) | Nguyệt thực |
Elemental (adj) | Nguyên tố |
Embody (v) | Hiện thân, bao gồm |
New moon – full moon (n) | Trăng non - trăng tròn |
2. Một số ví dụ về “ TÀU VŨ TRỤ “
(Phi Hành Gia)
- A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body.
- Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể.
- Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity.
- Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất.
- A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum.
- Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng.
- Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon.
- Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng.
- To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater.
- Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .
- When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity.
- Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực.
- As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets.
- Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.
(Phi Hành Gia)
Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Lếu Lều Là gì - Đỏ Mặt với ý nghĩa chat ngầm ý của tuổi Teen
- Slim Fit là gì và cấu trúc cụm từ Slim Fit trong câu Tiếng Anh
- Dàn ý và Top 10 mẫu phân tích hình tượng cây xà nu
- In Vain là gì và cấu trúc cụm từ In Vain trong câu Tiếng Anh
- April là tháng mấy trong Tiếng Anh?
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Sink trong câu Tiếng Anh
- [Sinh năm 1990] Mệnh, tuổi, cung và hướng hợp tiền tài, tình duyên
- "Public School" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Nhà Du Hành Vũ Trụ Tiếng Anh Là Gì
-
Nhà Du Hành Vũ Trụ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHÀ DU HÀNH VŨ TRỤ - Translation In English
-
Nhà Du Hành Vũ Trụ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Của Từ 'nhà Du Hành Vũ Trụ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'du Hành Vũ Trụ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Du Hành Vũ Trụ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ - Paris English
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Phi Hành Gia
-
Đồ Phi Hành Gia Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
70 Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ - Du Học TMS