Nhị Thập Bát Tú (28 Tinh Tú) Luận Cát Hung Và ứng Dụng.

CHÚC MỪNG NĂM MỚI
  • Home
  • Home / Chúc mừng năm mới / Nhị thập bát tú / SLIDE_CMNM / Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng. Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng. Chúc mừng năm mới, Nhị thập bát tú, SLIDE_CMNM Nhị thập bát tú là 28 ngôi sao có thực trên bầu trời. Khoa thiên văn cổ đại cho đó là những định tinh, đứng nguyên một chỗ, nên có thể dùng làm mốc để tính vị trí chuyển dịch của mặt trời, mặt trăng và năm sao Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ thuộc hệ mặt trời. 28 ngôi sao đó chia thành bốn phương trên bầu trời:
    • Phương Đông chùm sao Thanh Long có 7 sao: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vĩ, Cơ
    • Phương Bắc chùm sao Huyền Vũ có 7 sao: Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích
    • Phương Tây chùm sao Bạch Hổ gồm có 7 sao: Khuê, Lâu, Vi, Mão, Tất, Chuỷ, Sâm
    • Phương Nam chùm sao Chu Tước có 7 sao: Tỉnh Quỷ Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chấn
    a. Nhóm sao phía Đông là Thanh Long , có 7 chòm sao: (1) Giác Spica và z Virginis (2) Cang i , c , l , m Virginis (3) Đê a , b , g , n Libræ (4) Phòng b , d , p , r Scorpionis (5) Tâm a , d , t Scorpionis (6) Vĩ e , l , m , n , i , x , l , n Scorpionis (7) Cơ g , d , e Sagittarii, b Telescopii b. Nhóm sao phía Bắc là Huyền Võ , có 7 chòm sao: (1) Đẩu m , l , f , p , t , x , Sagittarii (2) Ngưu a , b , x Neb. 323, 324 Capricorne, Neb. 322 Sagittarii (3) Nữ n , m , n , xx 493 Piazzii, Aquarii (4) Hư b Aquarii, a Equlei (5) Nguy a Aquarii, e ,d Pegasi (6) Thất Aquarii, a ,b Pegasi (7) Bích a Andromedæ g Pegasi c. Nhóm sao phía Tây là Bạch Hổ , có 7 chòm sao: (1) Khuê 16 sao h , z , I , e , d , p , n , m , b Andromedæ, s , t , u , n , f , x , y Piscium (2) Lâu a , b , g Capitis Arietis (3) Vị n2 , b , c , Muscoe (4) Mão h , e , h , f , d , h ,Tauri (Pleiades) (5) Tất e IV61 Piazi, d , g , a , ¶2 , ¶1 Tauri (Hyades) (6) Chủy l , f Orionis (7) Sâm a , b , g , d , e , x , h , x , Orionis d. Nhóm sao phía Nam là Chu Tước , có 7 chòm sao: (1) Tỉnh 8 sao: m , n , g , x , l , d , và e Germinerum (2) Quỉ g , d , h , u Caneri (3) Liễu d , e , z , h , u , r , s , w Hydræ (4) Tinh a , 2 t , i , 20 và 26 Flamsteed vài sao chòm Hydræ (5) Trương 6 sao n , f , m , l , n và x Hydræ (6) Dực 22 sao Crateris và Hydræ (7) Chẩn 軫 g , e , b , h Cervi Các nhà thiên văn còn dựa vào vị trí các sao để tính ngày tiết khí bốn mùa. Thí dụ lúc hoàng hôn, sao Sâm hướng chính nam tức là tháng Giêng, sao Tâm hướng chính nam tức là tháng 5, sao Khuê hướng đó là tiết Thu phân, sao Mão hướng đó là tiết Đông Chí. Thanh Long = Rồng Xanh, Huyền Vũ = Anh Vũ màu đen, Bạch Hổ = Hổ trắng, Chu Tước = chim sẻ... dựa vào hình tượng các chùm sao mà định danh Nhị thập bát tú đi vào Thuật chiêm tinh được quy vào Ngũ hành, can chi lại biến thành 28 vị thần sát, mỗi thần sát quản một ngày đêm có sao tốt sao xấu. Luận về tính chất tốt xấu của 28 ngôi sao, giữa các tài liệu còn có nhiều điểm mâu thuẫn, các tài liệu đó đều từ Trung Quốc truyền sang ta: Chúng tôi có trong tay ba cuốn: "Thần Bí Trạch Cát", "Lịch thư của Thái Bá Lệ" và "Hứa Chân Quân Tuyển trạch thông thư" (in tại Việt Nam triều Khải Định). Khảo cứu 3 cuốn chỉ có 11 trong 28 ngôi sao được các tài liệu thống nhất, còn 17 sao khác hẳn nhau, mỗi sao đều có 1 bài thơ thất ngôn bát cú (Hứa Chân Quân) và Thất Ngôn Tứ Tuyệt (Trạch cát thông thư) chèo chống nhau.
    Số TT28 SaoĐịnh danh theo 28 con vậtThuộcTheo Thần bí Trạch cát TQTheo Tuyển trạch thông thư VN và Lịch thư của Thái Bá Lệ
    1GiácGiao LongMộcHôn nhân, tế tự, mai táng xấu+ Tốt, riêng mai táng xấu
    2CangRồngKimHôn nhân, tế tự, mai táng xấu+ Xấu mọi việc
    3ĐêLạcThổTốt tăng tài lộcXấu mọi việc
    4PhòngThỏThái DươngMọi việc bất lợiTốt mọi việc
    5TâmHồThái ÂmXấu mọi việc+ Xấu mọi việc
    6HổHoảXấu mọi việcTốt mọi việc
    7BáoThuỷHôn nhân, tu tạo xấuTốt mọi việc
    8ĐẩuGiảiMộcXấu mọi việcTốt mọi việc
    9NgưuTrâuKimXấu mọi việc+ Xấu mọi việc
    10NữDơiThổTốt mọi việcXấu mọi việc
    11ChuộtThái DươngTốt mọi việcXấu mọi việc
    12NguyÉnThái ÂmXấu nhiều tốt ít+ Xấu mọi việc
    13ThấtLợnHoảTốt mọi việc+ Tốt mọi việc
    14BíchDuThuỷTốt mọi việc+ Tốt mọi việc
    15KhuêLangMộcTốt mọi việcXấu, riêng xây dựng tốt
    16LâuChóKimTốt mọi việc+ Tốt mọi việc
    17VịTrĩThổXấu mọi việcTốt mọi việc
    18MãoThái DươngTốt mọi việcXấu mọi việc
    19TấtChimThái ÂmTốt mọi việc+ Tốt mọi việc
    20ChuỷKhỉHoảTốt mọi việcXấu, riêng xây dựng tốt
    21SâmVượnThuỷTốt mọi việcXấu, riêng xây dựng tốt
    22TỉnhHươu BướuMộcXấu mọi việcTốt mọi việc
    23QuỷKimXấu mọi việc+ Xấu, riêng mai táng tốt
    24LiễuHoẵngThổTốt mọi việcXấu mọi việc
    25TinhNgựaThái DươngXấu nhiều tốt ít+ Xấu, riêng xây dựng tốt
    26TrươngHươuThái ÂmTốt mọi việcXấu mọi việc
    27DựcRắnHoảTốt mọi việcNói chung không tốt
    28ChẩnGiunThuỷXấu mọi việcTốt mọi việc
    Ghi chú: Chỉ có 11 trong 28 (dấu+) là 3 tài liệu giống nhau (trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997) 28 ngôi sao chỉ 28 ngày ứng với 4 tuần lễ. Ta nhớ Tinh, Phòng, Hư, Mão luôn luôn là ngày chủ nhật. 28 Sao luôn thuận theo thứ tự sau đây:
    Phương Nam1.Giác2.Cang3.Đe4.Phòng5.Tâm6.Vĩ7.Cơ
    Phương Đông8.Đẩu9.Ngưu10.Nữ11.Hư12.Nguy13.Thất14.Bích
    Phương Bắc15.Khuê16.Lâu17.Vị18.Mão19.Tất20.Chuỷ21.Sâm
    Phương Tây22.Tinh23.Quỷ24.Liễu25.Tinh26.Trương27.Lực28.Chẩn
    Ngày tuần lễThứ NămThứ sáuThứ bảyChủ nhậtThứ haiThứ baThứ tư
    Ngũ hành thuộcsao theo hệmặt trờiMộcKimThổThái dươngThái âmHoảThuỷ
    Nhị thập bát tú tính theo ngày dương lịch Năm dương lịch có 365 ngày tức 13 chu kỳ của Nhị thập bát tú (18x13=364) cộng thêm 1 ngày. Nếu năm nhuận có ngày 29/2 thì cộng thêm 2 ngày. - Ngày 1/1/1995 là ngày chủ nhật thuộc sao Hư (số 11) ta dễ dàng tính ra ngày 1/1/1996 là ngày thứ 2 thuộc sao Nguy (số 12). Nhưng đến 1/1/1997 phải tuột xuống 2 sao tức là ngày thứ 4 sao Bích (số 14) vì năm 1996 có thêm ngày 29/2). Chỉ cần biết một mốc chính xác, ta có thể tìm ra bất cứ ngày nào trong quá khứ và tương lai theo cách tính trên. Thí dụ ngày 8/3/1997 là ngày sao gì? Khi đã tính được ngày 1/1/1997 là ngày sao Bích ngày thứ 4, 29/1 (28 ngày sau), 26/2/1997 (56 ngày sau) cũng là sao Bích số 14. Vậy 10 ngày sau 8/3/1997 thứ 7 là sao số 24, sao Liễu. Nhị thập bát Tú (28 sao) luân lưu chủ ngày để đoán cát hung do các nhà chiêm tinh đời Đường đưa ra. Lịch Hội thiên thời Nam Tống đã áp dụng vào Trạch cát theo cách sau: Tính chất cát hung của các sao trong hệ nhị thập bát tú.
    • – Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt,mang tên con Giao ( Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
    • -Sao Cang: Thuộc Kim tinh,là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ).Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn,không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
    • – Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc ( Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng.Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
    • – Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giầu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
    • – Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ ( Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
    • – Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt,mang tên con Hổ.Chủ về giá thú ,xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
    • – Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
    • – Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt,chăn nuôi trông trọt tốt.
    • – Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu ( con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
    • – Sao Nữ: Thuộc thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Bức ( Dơi ). chủ về Hao tiền tốn của bất lợi sinh đẻ, dễ bị lừa lọc.
    • – Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân , vợ chông ly tán.
    • – Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
    • – Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
    • – Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân,kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
    • – Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc ,hôn nhân, xấu về khai trương động thổ ,an táng.
    • – Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hueng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
    • – Sao Vị: Thuộc Thổ tinh, là sao tốt, mang tên con chim trĩ. Chủ về xây dựng cát lợi, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi.
    • – Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
    • – Sao Tất: Là Nguyệt tinh, Sao tốt,mang tên con Quạ. Chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi.
    • – Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
    • – Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
    • – Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về Xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi.Kị an táng.
    • – Sao Quỷ: Thuộc Kim tinh, sao xấu, mang tên con Dê. Chủ về Bất lợi cho xây dựng nhà cửa, hôn thú, riêng mai táng tốt.
    • – Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
    • – Sao Tinh: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Ngựa. Chủ về hôn thú xấu,riêng xây dựng tốt.
    • – Sao Trương: Là Nguyệt tinh, mang tên con Hươu, sao xấu. Chủ xấu về xây dựng, tai nạn, quan hệ nam nữ.
    • – Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi.
    • – Sao Chẩn: Là Thủy tinh, mang tên con Giun, sao tốt. Chủ về thăng quan tiến chức tăng tài lộc, kinh doanh phát tài hôn thú và an táng đều tốt.
    Nguyên tắc phối 28 tú với các loài Thú. 1-Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt ...................... Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. .......................... 2-Can kim Long - Ngô Hán: Xấu .......................... Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. ........................... 3-Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu ........................... Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. ........................... 4-Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt ............................. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. ............................ 5-Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu ............................ Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. ............................. 6-Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. ............................ 7-Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt ............................ Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. ............................. 8-Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt ............................ Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. ........................... 9-Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu ........................... Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. .......................... 10-Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu .......................... Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. ......................... 11-Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu .......................... Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. .......................... 12-Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu .......................... Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. .......................... 13-Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt .......................... Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! ......................... 14-Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt ......................... Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. ............................... 15-Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu ............................... Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. ............................ 16-Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt ........................... Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. .......................... 17-Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt ........................... Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. ............................. 18-Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu ............................. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. ............................. 19-Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt ............................. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. ............................. 20-Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu ............................. Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. ............................. 21-Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt ............................. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. ................................ 22-Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt ............................... Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. .............................. 23-Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu .............................. Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. .............................. 24-Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu .............................. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. .................................. 25-Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu .................................. Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. ................................. 26-Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt ................................. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. ................................. 27-Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu ................................. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. ................................. 28-Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt ................................... Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. Chúc năm 2016 thành công và hạnh phúc! WWW.CHUCMUNGNAMMOI.VN Chúc mừng năm mới | phong thủy | phong thủy ứng dụng | đặt tên cho con | tên hay 2016 | tên hay cho con
    • http://nhantu.net/BienKhaoTongQuat/ThienVan/ThienVan8.htm
    • http://www.bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/3903-1035-633670097947396250/Nhung-kien-thuc-co-ban-ve-Lich-phap-co-dai-phuong-Dong-va-thuat-Chiem-tinh/Nhi-thap-bat-tu.htm
    • http://www.xemngay.com/webLog.aspx?blog=wld&postid=25
    • http://thietkethicongnhadep.net/cat-hung-cua-huong-nha-trong-he-nhi-thap-bat-tu-28-sao/
    • http://thienvanhanoi.org/forum/showthread.php?2758-Nhi-Thap-Bat-Tu-ban-do-bau-troi-sao-cua-nguoi-Trung-Hoa-co
    • http://thienvanhanoi.org/kien-thuc-thien-van/thien-van-pho-thong/837-nhi-thap-bat-tu
    • http://menhkhuyet.blogspot.com/2013/05/chon-ngay-gio-theo-nhi-thap-bat-tu-va.html
    Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng. Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng. Reviewed by Nguyễn Trí Hiển on 10:14 Rating: 5 Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin

    You May Also Like

    SLIDE_CMNM

    1 nhận xét:

    1. Unknownlúc 08:23 13 tháng 12, 2018

      toi muon tim mua mot cuấn nhi thap bat tu

      Trả lờiXóaTrả lời
        Trả lời
    Thêm nhận xétTải thêm... Đăng ký: Đăng Nhận xét ( Atom )

    QC

    HÀNG NGÀN BỐ MẸ QUAN TÂM

    +Đặt tên con, đặt tên ý nghĩa cho bé. Chi tiết >> (Đặt tên theo TỨ TRỤ kết hợp NGŨ HÀNH và KINH DỊCH)LIÊN HỆ: 0933.836.599

    DANH MỤC

    CÓ THỂ BẠN CẦN

    BÀI XEM NHIỀU

    • Luận sang hèn với vận mệnh mùa sinh tầm chỗ ông HUỲNH ĐẾ Luận sang hèn với vận mệnh mùa sinh tầm chỗ ông HUỲNH ĐẾ
    • Tra cứu Cung, Mệnh từ 1924 đến 2043 Tra cứu Cung, Mệnh từ 1924 đến 2043
    • Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng. Nhị thập bát tú (28 tinh tú) luận cát hung và ứng dụng.

    CÁC TRANG PHONG THỦY NỔI BẬT

    • Lịch ngày tốt

    Facebook

    Lego Spider man, Hulk, Iron man

    DỊCH VỤ LIÊN KẾT

    • MẠNG SỰ KIỆN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
    • GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN
    Được tạo bởi Blogger.

    BÀI NGẪU NHIÊN

    randomposts

    BÀI XEM NHIỀU

    • Tra cứu Cung, Mệnh từ 1924 đến 2043 Tra cứu Mệnh và Cung từ 1924 đến 2043. Qua bảng tra cứu bạn có thể biết Năm 2013 mệnh gì cung gì. Bạn vào bảng, nhìn vào hàng năm: 20...
    • Đăt tên cho con Năm Giáp Ngọ 2014, tên hay cho con! Năm 2014 là năm con ngựa - năm Giáp Ngọ và năm 2014 là mệnh Kim (Sa trung kim (Vàng trong cát)và trước khi sinh các câu hỏi như Đặt tên cho ...
    • Năm 2016 nên sinh tháng nào, mùa nào tốt? Năm 2016, Bính Thân, Mệnh Sơn Hạ Hỏa. Nên sinh vào mùa Hạ, Xuân và kiêng các tháng Tứ Quý. Do đó các tháng tốt 4,5,1,2 BẢN MỆ...

    Tags

    20 bức hình 2019

    BÀI MỚI

    recentposts Created By ThemeXpose | Distributed By Free Blogger Templates

    Từ khóa » Các Sao Tốt Trong Nhị Thập Bát Tú