Những Cấu Trúc Và Thành Phần Cơ Bản Trong Câu - Anh Ngữ Athena
Có thể bạn quan tâm
Câu là tập hợp các từ được sắp xếp theo trật tự và kết cấu nhất định nhằm diễn đạt một lời nói, câu hỏi hoặc mệnh lệnh. Thông thường, các câu trong tiếng Anh được cấu tạo bởi 6 thành tố cơ bản gồm: Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Tính từ, Bổ ngữ và Trạng ngữ. 6 thành tố này được xem như 6 điều kiện cơ bản để hình thành nên câu. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, câu lại được hình thành từ nhiều cấu trúc và thành phần khác nhau khiến cho người đang luyện thi toeic rất dễ nhầm lẫn. Ngày hôm nay, Trung tâm Anh ngữ Athena sẽ hệ thống lại tất cả những kiến thức cơ bản về câu giúp bạn hiểu và áp dụng chính xác nhất!
MẤT GỐC TIẾNG ANH MUỐN ÔN THI TOEIC? ĐĂNG KÍ NGAY: KHÓA HỌC TOEIC 0 – 500+
Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc tại Anh ngữ Athena
Mục lục Ẩn- 1. Những thành phần cơ bản cấu tạo nên câu
- 2. Những cấu trúc cơ bản của câu
1. Những thành phần cơ bản cấu tạo nên câu
THÀNH PHẦN | MINH HOẠ |
Chủ ngữ (Subject = S): là từ hoặc cụm từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc thực hiện hoặc chịu trách nhiệm cho hành động của động từ trong câu. Chủ ngữ có thể là một danh từ (cụm danh từ), đại từ, động từ nguyên thể hoặc danh động từ,... | Ví dụ: + Cake is delicious. + My father plays football very well. + This book is being read by my friend. |
Động từ: (Verb = V) theo sau chủ ngữ trong lời nói khẳng định diễn đạt hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu. | Ví dụ: + Cake is delicious. + My father plays football very well. + This book is being read by my friend. |
Tân ngữ (Object = O) là thành phần hoàn chỉnh nghĩa cho động từ và đứng sau động từ trong câu. Tân ngữ có thể là danh từ, đại từ, động từ nguyên mẫu,... | Ví dụ: + I bought a new car yesterday. + I love Mee. |
Bổ ngữ (Complement = C) là từ hoặc cụm từ được dùng đi sau động từ nối (linking verbs: feels/looks/ appears/ seems/...) hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. | Ví dụ: + She is a student. + We hope to see you soon. |
Tính từ (Adjective = adj): Là những từ dùng để miêu tả đặc điểm, tính cách, tính chất, … của người, sự vật hoặc sự việc. Thường đứng sau động từ “to be”, đứng sau một số động từ nối, hay đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. | Ví dụ: + She is tall. + He looks happy. + They are good students. |
Trạng từ (Adverb = adv): Là những từ từ chỉ cách thức xảy ra của hành động, chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất. Trạng từ có thể đứng đầu hoặc cuối câu, đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ, và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ đó. | Ví dụ: + Yesterday I went home late. + I live in the city. + He studies very well. |
Xem thêm:
Tổng hợp cách chia động từ trong tiếng Anh
Tổng hợp tài liệu từ vựng
2. Những cấu trúc cơ bản của câu
Subject | Verb |
Ví dụ:
+ It is raining.
S V
+ She laughed.
S V
Subject | Verb | Object |
Ví dụ:
+ I like cats.
S V O
Subject | Verb | Object | Object |
Ví dụ:
+ She gave me a gift.
S V O O
Subject | Verb | Complement |
Ví dụ:
+ She looks tired.
S V C
Subject | Verb | Object | Complement |
Ví dụ:
+ He considers himself an artist.
S V O C
HỌC CÀNG ĐÔNG – ƯU ĐÃI CÀNG LỚN: KHÓA HỌC TOEIC 4 KỸ NĂNG TẠI ANH NGỮ ATHENA
Khoá học Toeic 4 kĩ năng tại Anh ngữ Athena
Trên đây là những thành phần cơ bản và cấu trúc của câu. Hy vọng những kiến thức tổng hợp trong bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn "chinh phục" thành công mọi bài tập phần Ngữ pháp. Để đạt kết quả tốt nhất, bạn đừng quên làm thật nhiều đề thi thử toeic cũng như các bài tập trong tài liệu luyện thi toeic, cùng mẹo thi toeic trên trang chủ của anh ngữ Athena nhé!
Xem thêm video cung cấp kiến thức chuyên đề sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ:
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Đăng ký nhận tư vấn
đăng ký nhận tư vấnTừ khóa » Hệ Thống Là Gì Trong Tiếng Anh
-
HỆ THỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hệ Thống Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Hệ Thống Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Hệ Thống Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hệ Thống' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hệ Thống" - Là Gì?
-
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
HỆ THỐNG ĐÃ ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking
-
Hệ Thống Kiểu – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Hệ (Thống) Theo Dõi Tiếng Anh Là Gì ? Theo Dõi In English
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi
-
Ý Nghĩa Của System Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn