Nhược điểm: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: nhược điểm
Nhược điểm đề cập đến các khía cạnh tiêu cực, nhược điểm hoặc bất lợi của một tình huống, quyết định hoặc hành động. Nó đại diện cho sự đối lập với mặt tích cực, biểu thị những khía cạnh tích cực hoặc có lợi. Hiểu được nhược điểm của một lựa chọn bao gồm ...Read more
Definition, Meaning: defect
A defect is a flaw, imperfection, or fault in something that makes it incomplete or faulty. In various contexts, defects can refer to physical, structural, or functional issues that affect the performance or quality of an object or system. Defects can arise ... Read more
Pronunciation: nhược điểm
nhược điểmPronunciation: defect
defect |ˈdiːfɛkt|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- beBelarusian няспраўнасць
- bsBosnian defekt
- haHausa kasa
- kyKyrgyz терс жагы
- msMalay kecacatan
- nyCheva pansi
- ptPortuguese defeito
- srSerbian квар
- suSudan cacad
- thThai ข้อบกพร่อง
- trTurkish kusur
- urUrdu خرابی
Other translation options
disadvantages | nhược điểm |
cons | nhược điểm |
drawbacks | nhược điểm |
downside | nhược điểm |
blemishes | tì vết, nhược điểm |
minuses | nhược điểm |
foibles | nhược điểm |
frailties | nhược điểm |
Phrase analysis: nhược điểm
- nhược – weakness
- có thể bị suy nhược - can be debilitating
- nhược điểm trên - blemish on
- một số nhược điểm - some drawbacks
- điểm – the point
- đặc điểm kỹ thuật đầy đủ - exhaustive specification
- phạm vi quan điểm - range of perspectives
- tổng điểm - total sum of points
Synonyms: nhược điểm
Synonyms: defect
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đề cập- 1reinstated
- 2deep-seated
- 3Glengarry
- 4ultranationalist
- 5jawline
Examples: nhược điểm | |
---|---|
Các nhược điểm bao gồm tiếp xúc nhiều hơn với khả năng phòng vệ của tế bào, dẫn đến khả năng suy thoái gen virus thông qua các enzym tế bào. | Disadvantages include more exposure to cellular defenses, leading to possible degradation of viral gene via cellular enzymes. |
Tại căn cứ Mặt Trăng, Cyclonus chớp thời cơ khi 'Nhược điểm khác' trở về tay không. | At the Moon base, Cyclonus takes snaps when the other 'Cons return empty-handed. |
Một nhược điểm khác là nó không thể chạy như một thuật toán trực tuyến, vì không thể xáo trộn đầu vào một cách ngẫu nhiên. | Another drawback is that it cannot be run as an online algorithm, because it is not possible to randomly shuffle the input. |
Một nhược điểm đáng kể của các chế độ ăn kiêng nhất thời là chúng khuyến khích quan niệm về chế độ ăn kiêng như một hành vi ngắn hạn, thay vì một sự thay đổi bền vững suốt đời. | A considerable disadvantage of fad diets is that they encourage the notion of a diet as a short-term behavior, instead of a sustainable lifelong change. |
Chiến lược dẫn đầu về chi phí có thể có nhược điểm là mức độ trung thành của khách hàng thấp hơn, vì những khách hàng nhạy cảm với giá sẽ chuyển đổi khi có sản phẩm thay thế có giá thấp hơn. | A cost leadership strategy may have the disadvantage of lower customer loyalty, as price-sensitive customers will switch once a lower-priced substitute is available. |
Một nhược điểm lớn của SMA là nó cho phép truyền qua một lượng đáng kể tín hiệu ngắn hơn chiều dài cửa sổ. | A major drawback of the SMA is that it lets through a significant amount of the signal shorter than the window length. |
Một nhược điểm của việc nhận fax qua máy tính là máy tính phải được bật và chạy phần mềm fax để nhận bất kỳ bản fax nào. | A disadvantage of receiving faxes through the computer is that the computer has to be turned on and running the fax software to receive any faxes. |
Những nhược điểm của CLV thường không xuất phát từ việc lập mô hình CLV, mà là do ứng dụng không chính xác của nó. | The disadvantages of CLV do not generally stem from CLV modeling per se, but from its incorrect application. |
Việc sử dụng stent rửa giải thuốc bằng kim loại có một số nhược điểm tiềm ẩn. | The use of metal drug-eluting stents presents some potential drawbacks. |
Nhược điểm chính của công cụ dự đoán perceptron là độ trễ cao. | The main disadvantage of the perceptron predictor is its high latency. |
Bộ não con người là một điều kỳ diệu. Nó hoạt động cho đến thời điểm bạn đứng lên phát biểu. | The human brain is a wondrous thing. It works until the moment you stand up to make a speech. |
Tôi muốn tìm hiểu những địa điểm mà bạn giới thiệu đến thăm và tại sao. | I would like to learn what places do you recommend to visit and why. |
Bạn chỉ cần đưa tôi đến gần điểm đến của tôi ... và tôi sẽ cắt bạn và phi hành đoàn | You just get me close to my destination... and I'll cut you and the crew loose. |
Chúng tôi là điểm dừng chân đầu tiên và cuối cùng đáp ứng mọi nhu cầu về kỳ nghỉ của bạn. | We're your first and last stop for all your holiday needs. |
Rõ ràng tại một thời điểm, chúng tôi đã có một điểm đến | Well Apparently at one point We had a destination. |
Lưỡng cực một, hưng cảm cấp tính với các đặc điểm loạn thần. | Bipolar one, acute mania with psychotic features. |
Vì vậy, một vấn đề cơ bản mà các robot phải giải quyết nếu chúng tự chủ về cơ bản là tìm ra cách đi từ điểm A đến điểm B. | So one fundamental problem that the robots have to solve if they're to be autonomous is essentially figuring out how to get from point A to point B. |
Tôi không trang điểm ngay bây giờ. | I'm not wearing makeup right now. |
Nó sẽ trống rỗng vào thời điểm này trong đêm. | It will be empty at this time of night. |
Có, và đây là những vòng vận tốc thấp, điểm rắn. | Yes, and these were low-velocity, solid-point rounds. |
Tôi đã nhìn thấy những điểm yếu của anh ấy: Tôi hiểu chúng. | I saw his fallibilities: I comprehended them. |
Bạn là một con điếm nhỏ trơ tráo, phải không? | You're an impudent little wench, aren't you? |
Chủ nghĩa quyết định nói rằng sự xuất hiện trong tự nhiên được quyết định một cách nhân quả bởi các sự kiện hoặc quy luật tự nhiên trước đó, rằng mọi thứ dẫn đến thời điểm này đã xảy ra vì một lý do. | Determinism says that occurrences in nature are causally decided by preceding events or natural laws, that everything leading up to this point has happened for a reason. |
Mỗi loại đều có những ưu và nhược điểm tương đối, cả về luật pháp và kinh tế. | Each has relative advantages and disadvantages, both at law and economically. |
Sử dụng đệ quy trong một thuật toán có cả ưu điểm và nhược điểm. | Use of recursion in an algorithm has both advantages and disadvantages. |
Sau trận Kursk, các nhà hoạch định Liên Xô nhận ra rằng nhược điểm lớn nhất của T-34 là sự kém hiệu quả của pháo 76,2mm trước giáp trước của xe tăng Tiger và Panther mới của Đức. | After the Battle of Kursk, Soviet planners realized that the T-34's biggest drawback was the ineffectiveness of its 76.2mm gun against the frontal armour of the new German Tiger and Panther tanks. |
Vào một thời điểm nào đó sau khi phát hành cuốn sách của mình và đoạt giải Gay Pulitzer, Garrison bị suy nhược thần kinh và bỏ trốn khỏi South Park để trở thành một ẩn sĩ, nơi cuối cùng anh đã chấp nhận xu hướng đồng tính của mình. | At some point after the release of his book and it winning the Gay Pulitzer Prize, Garrison had a nervous breakdown and fled South Park to become a hermit, where he eventually came to terms with his gay tendencies. |
A24 có yếu tố nguy cơ thứ phát đối với bệnh nhược cơ, bệnh Buerger. | A24 has a secondary risk factor for myasthenia gravis, Buerger's disease. |
Mặc dù cả ba loại ách đều có hiệu quả, nhưng mỗi loại đều có ưu và nhược điểm. | Although all three yoke types are effective, each has its advantages and disadvantages. |
Một nhược điểm lớn của Dropout là nó không có lợi ích tương tự đối với các lớp chập, nơi các tế bào thần kinh không được kết nối đầy đủ. | A major drawback to Dropout is that it does not have the same benefits for convolutional layers, where the neurons are not fully connected. |
Từ khóa » Nhược điểm In English
-
Nhược điểm In English - Glosbe Dictionary
-
NHƯỢC ĐIỂM - Translation In English
-
NHƯỢC ĐIỂM In English Translation - Tr-ex
-
ƯU ĐIỂM , NHƯỢC ĐIỂM In English Translation - Tr-ex
-
NHƯỢC ĐIỂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ Nhược điểm - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Meaning Of 'nhược điểm' In Vietnamese - English
-
Results For Nhược điểm Translation From Vietnamese To English
-
Nhược điểm Tiếng Anh Là Gì
-
Nhược điểm In English
-
Definition Of Nhược điểm - VDict
-
Nhược điểm - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Nhược điểm - Translation To English