Niêm Phong: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: niêm phong
Niêm phong là hành động đóng hoặc buộc chặt một vật gì đó để ngăn không khí, nước hoặc các chất khác xâm nhập hoặc thoát ra. Quá trình này thường bao gồm việc sử dụng chất bịt kín, chất kết dính hoặc phương pháp buộc chặt cơ học để tạo ra một liên kết hoặc ...Đọc thêm
Nghĩa: sealing
Sealing is the act of closing or securing something tightly to prevent air, water, or other substances from entering or escaping. This process typically involves using a sealant, adhesive, or mechanical fastening method to create a tight bond or connection ... Đọc thêm
Nghe: niêm phong
niêm phongNghe: sealing
sealing |ˈsiːlɪŋ|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh niêm phong
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha selo
- deTiếng Đức Siegel
- hiTiếng Hindi मुहर
- kmTiếng Khmer ត្រា
- loTiếng Lao ປະທັບຕາ
- frTiếng Pháp joint
- esTiếng Tây Ban Nha sello
- itTiếng Ý foca
- thTiếng Thái ผนึก
Phân tích cụm từ: niêm phong
- niêm – joy
- tấm niêm phong - sealing sheeting
- phong – room
Từ đồng nghĩa: niêm phong
Từ đồng nghĩa: sealing
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt sự tự nguyện- 1Extractors
- 2satsumasendai
- 3bigha
- 4willingness
- 5dilemma
Ví dụ sử dụng: niêm phong | |
---|---|
Tất cả các lớp con của lớp niêm phong được xác định tại thời điểm biên dịch. | All the subclasses of the sealed class are defined at compile time. |
Khái niệm về cảnh quan văn hóa có thể được tìm thấy trong truyền thống vẽ tranh phong cảnh của Châu Âu. | The concept of cultural landscapes can be found in the European tradition of landscape painting. |
Họ dựng lên những hàng phòng thủ gần như bất khả xâm phạm và quan niệm những tội gần như bất khả chiến bại. | They erected nearly impregnable defenses and conceived almost invincible offenses. |
Chương trình được thiết kế để vừa bền vững vừa có thể mở rộng bằng cách sử dụng các mô hình mà các tổ chức khác có thể mô phỏng và áp dụng hoặc chứng minh các khái niệm mới. | Programming is designed to be both sustainable and scalable using models other organizations can emulate and adopt or proving new concepts. |
Gỗ giáng hương giả thích hợp để làm mộc, tuy rất cứng và lưu lại mùi hương dễ chịu trong thời gian dài kể cả sau khi niêm phong. | The timber from false sandalwood is suited for woodturning, although it is very hard, and it retains a pleasant scent for a long time, even after sealing. |
Ghi chú của EGM 22 Phòng chống bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái thường được khái niệm dưới góc độ nâng cao nhận thức hoặc huy động cộng đồng, và đây là những thành phần quan trọng. | EGM note 22 Prevention of violence against women and girls is often conceptualised in terms of awareness raising or community mobilisation, and these are important components. |
Phong trào lao động Mỹ đã tổ chức lễ kỷ niệm Ngày tháng Năm kể từ những năm 1890 và không có bạo lực nào liên quan đến các sự kiện trong ngày ở châu Âu. | The American labor movement had been celebrating its May Day holiday since the 1890s and had seen none of the violence associated with the day's events in Europe. |
Không ai bận tâm đến việc niêm phong chúng. | No-one ever bothered to seal them off. |
Từ tông màu xanh lá cây, hộp đựng được niêm phong bằng một chiếc bung bằng đồng. | From the green tinge, the container was sealed with a brass bung. |
Tuy nhiên thật phi thường, thưa bà, nó không thể sánh với cuộc phiêu lưu đang chờ đợi bà trong phòng vẽ của bà. | However extraordinary, madam, it cannot match the adventure that awaits you in your drawing room. |
Tôi đoán bạn thực sự thích phòng trừng phạt, phải không? | I guess you realty like the punishment room, huh? |
Đối chiếu niềm hạnh phúc của những tôi tớ trung thành với tình trạng đau buồn của những người bội đạo, Đức Giê-hô-va đã nói tiên tri. | Contrasting the happiness of his loyal servants with the sad condition of apostates, Jehovah stated prophetically. |
Nguồn của niềm vui tin kính là gì? | What is the source of godly joy? |
Một phước lành khác đến khi tôi và Esther được yêu cầu trở lại phục vụ tại văn phòng chi nhánh Đan Mạch. | Another blessing came when Esther and I were asked to return to serve at the Denmark branch office. |
Không, Thánh lễ thanh trừng lúc nửa đêm nơi các nhà lãnh đạo NFFA tụ họp để kỷ niệm đêm đã cứu đất nước này khỏi sự tàn phá kinh tế. | No, the Midnight Purge Mass where NFFA leaders gather to celebrate the night that saved this country from economic ruin. |
Phong cách diễn đạt trong sách Kinh thánh này là thơ Hê-bơ-rơ không bao gồm những câu thơ có vần điệu mà là những ý nghĩ song song. | The style of expression in this Bible book is Hebrew poetry that consists not of rhyming verses but of parallel thoughts. |
Họ chỉ có niềm tin to lớn vào nhau khiến mối quan hệ của họ trở nên hoàn hảo. | They just have immense faith in each other which makes their relationship perfect. |
Cha mẹ của Tom đã tìm thấy Tom bất tỉnh trong phòng của mình. | Tom's parents found Tom unconscious in his room. |
Tôi trở thành một người nghỉ hưu sau khi làm việc trong bốn mươi lăm năm trong một căn phòng nhỏ. | I became a retiree after working for forty-five years in a cubicle. |
Tom và Mary đang kỷ niệm ngày cưới bạc tỷ của họ trong năm nay. | Tom and Mary are celebrating their silver wedding anniversary this year. |
Khi tôi vào phòng anh ấy, anh ấy cho tôi xem vô số danh hiệu mà anh ấy đã giành được trong suốt hai mươi năm chơi gôn. | When I went into his room, he showed me the numerous trophies he had won during the twenty years he had played golf. |
Layla đang say sưa trong khi chồng cô, người không biết gì, đang ngủ trong phòng của anh ấy. | Layla is screwing while her husband, who has no idea, is in his room, sleeping. |
Tôi không phải vào văn phòng cho đến 2:30 chiều nay. | I don't have to go into the office until 2:30 this afternoon. |
Hôm nay chúng tôi kỷ niệm cuộc đời của một trong những giọng ca tuyệt vời nhất trong làng nhạc rock. | Today we celebrate the life of one of the most amazing voices in rock. |
'Chà, có lẽ bạn đúng,' anh nói; 'nó sẽ có rất nhiều niềm vui, tất cả đều giống nhau. | 'Well, perhaps you're right,' he said; 'it would have been a lot of fun, all the same. |
Niềm tin rằng các giá trị của chúng tôi là phổ quát - rằng tất cả mọi người đều xứng đáng và khao khát tự do - và có thể bén rễ ngay cả trong lãnh nguyên của Nga sẽ bị loại. | Belief that our values are universal — that all people deserve and yearn for freedom — and can take root even in the Russian tundra would have been disqualifying. |
Tuy nhiên, giá trị gia tăng của phương pháp sinh kế bền vững là cấu trúc khái niệm bao quát của nó. | Yet the value-added of the sustainable livelihoods approach is its overarching conceptual structure. |
Chiến tranh đã kết thúc, cô nghĩ và đột nhiên cô bỏ rơi chiếc bút lông khi một niềm hạnh phúc hoang dại tràn ngập cô. | The war is over, she thought and suddenly she dropped the quill as a wild happiness flooded her. |
Hóa chất ăn da có thể gây loét niêm mạc miệng nếu chúng ở nồng độ đủ mạnh và tiếp xúc trong thời gian đủ dài. | Caustic chemicals may cause ulceration of the oral mucosa if they are of strong-enough concentration and in contact for a sufficient length of time. |
John Garfield là một trong những diễn viên trẻ xuất sắc nhất mà tôi từng gặp, nhưng niềm đam mê của anh ấy về thế giới mãnh liệt đến mức tôi sợ rằng một ngày nào đó anh ấy sẽ lên cơn đau tim. | John Garfield was one of the best young actors I ever encountered, but his passions about the world were so intense that I feared any day he would have a heart attack. |
Từ khóa » Niêm Phong Trong Tiếng Anh Là Gì
-
NIÊM PHONG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Niêm Phong Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
→ Niêm Phong, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Niêm Phong In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Niêm Phong Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "niêm Phong" - Là Gì?
-
NIÊM PHONG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
TEM NIÊM PHONG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"dấu Niêm Phong" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Niêm Phong Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Niêm Phong Hàng Hóa - 3 Thông Tin Quan Trọng Nhất định Phải Biết
-
Nghị định 127/2017/NĐ-CP Quy định Chi Tiết Việc Niêm Phong Mở ...
-
Ý Nghĩa Của Seal Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary