Từ điển Việt Anh "niêm Phong" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"niêm phong" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

niêm phong

niêm phong
  • verb
    • to seal
seal
  • bẻ niêm phong: break the seal
  • dấu niêm phong: seal
  • dấu niêm phong bằng chì: lead seal
  • dấu niêm phong chống trộm: pilfer-proof seal
  • niêm phong bằng viên chì: seal with lead
  • niêm phong của hải quan: customs seal
  • niêm phong toa xe: car seal
  • sự niêm phong: seal
  • dây niêm phong
    sealing cord
    giấy nhận thầu niêm phong
    sealed tender
    kìm cặp niêm phong
    sealing tongs
    kìm kẹp chì niêm phong
    lead sealing pliers
    kìm kẹp dấu niêm phong chì
    lead sealing pliers
    thông điệp được niêm phong
    sealed message
    việc niêm phong
    sealing
    seal
  • băng niêm phong: seal
  • dấu niêm phong: seal
  • dấu niêm phong của hải quan: customs seal
  • băng keo niêm phong
    sealing tape
    buộc và đóng dấu niêm phong
    taping and sealing
    đấu giá niêm phong
    sealed bid tender
    niêm phong khoang tàu
    hatch sealing
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    niêm phong

    việc các cơ quan có thẩm quyền thực hiện các biện pháp đóng kín và ghi dấu hiệu hoặc dán nhãn, cặp chì, đóng dấu giáp lai trên hồ sơ, tài liệu, vật chứng, đồ vật, tài sản của cá nhân, cơ quan, tổ chức để không cho phép tự tiện mở hay sử dụng, tiêu huỷ những vật để thực hiện quyết định của cơ quan có thẩm quyền liên quan tới vật (việc điều tra, xét xử, áp dụng chế tài hành chính). Trong tố tụng hình sự, việc NP có thể được tiến hành khi tạm giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án, kê biên tài sản hoặc thu nhập và bảo quản những vật chứng liên quan đến vụ án nhưng không thể đưa vào hồ sơ vụ án. Khi tiến hành NP tài sản, hiện vật, phương tiện phải có mặt của những người có liên quan theo quy định của pháp luật và phải lập biên bản NP. Người nào được giao giữ tài sản bị NP hoặc vật chứng bị NP mà có hành vi phá huỷ NP thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo điều 310, Bộ luật hình sự hiện hành.

    - đgt (H. niêm: dính vào; phong: đóng kín lại) Đóng kín lại và dán giấy có dấu của chính quyền: Ngôi nhà đó đã bị niêm phong.

    - chiếu chỉ của vua viết vào giấy vàng niêm lại

    hdg. Đóng kín lại có ghi dấu ở chỗ đóng để không ai mở lén được. Niêm phong tài sản bị tịch thu. Niêm phong đề thi.

    Gói kín đồ vật, tài liệu… hoặc đóng kín cửa một ngôi nhà, một căn phòng… và dán giấy có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền nhằm giữ nguyên hiện trạng. Niêm phong được áp dụng trong những trường hợp quy định ở luật tố tụng hình sự, dân sự.

    Nguồn: Từ điển Luật học trang 356

    Từ khóa » Niêm Phong Trong Tiếng Anh Là Gì