Nose - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
nose

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnoʊz/
Hoa Kỳ[ˈnoʊz]

Danh từ

[sửa]

nose /ˈnoʊz/

  1. Mũi (người); mõm (súc vật). aquiline nose — mũi khoằm flat nose — mũi tẹt turned up nose — mũi hếch the bridge of the nose — sống mũi to blead at the nose — chảy máu mũi, đổ máu cam
  2. Khứu giác; sự đánh hơi. to have a good nose — thính mũi
  3. Mùi, hương vị.
  4. Đầu mũi (của một vật gì).

Thành ngữ

[sửa]
  • to bit (snap) someone's nose off: Trả lời một cách sỗ sàng.
  • to cut off one's nose to spite one's face: Trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình.
  • to follow one's nose:
    1. Đi thẳng về phía trước.
    2. Chỉ theo linh tính.
  • to keep someone's nose to the grindstone: Xem Grindstone
  • to lead someone by the nose: Xem Lead
  • to look down one's nose at: Xem Look
  • nose of wax: Người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy.
  • parson's nose; pope's nose: Phao câu (gà... ).
  • as plain as the nose on one's nose into other people's affairs: Chõ mũi vào việc của người khác.
  • to pay through the nose: Phải trả một giá cắt cổ.
  • to put someone's nose out of joint:
    1. Choán chỗ ai, hất cẳng ai.
    2. Làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng.
  • to speak through one's nose: Nói giọng mũi.
  • to tell (count) noses:
    1. Kiểm diện, đếm số người có mặt.
    2. Kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì.
  • to turn up one's nose at: Hếch mũi nhại (ai).
  • right under one's nose: Ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình.

Động từ

[sửa]

nose /ˈnoʊz/

  1. Ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to nose out — đánh hơi thấy, khám phá ra
  2. Dính vào, chõ vào, xen vào. to nose into other people's business — chõ vào việc của người khác to nose about — lục lọi, sục sạo, thọc mạch
  3. Dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì).
  4. (Nose down) Đâm bổ xuống (máy bay).

Thành ngữ

[sửa]
  • to nose one's way: Lấn đường.

Chia động từ

[sửa] nose
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to nose
Phân từ hiện tại nosing
Phân từ quá khứ nosed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại nose nose hoặc nosest¹ noses hoặc noseth¹ nose nose nose
Quá khứ nosed nosed hoặc nosedst¹ nosed nosed nosed nosed
Tương lai will/shall² nose will/shall nose hoặc wilt/shalt¹ nose will/shall nose will/shall nose will/shall nose will/shall nose
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại nose nose hoặc nosest¹ nose nose nose nose
Quá khứ nosed nosed nosed nosed nosed nosed
Tương lai were to nose hoặc should nose were to nose hoặc should nose were to nose hoặc should nose were to nose hoặc should nose were to nose hoặc should nose were to nose hoặc should nose
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại nose let’s nose nose
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "nose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nose&oldid=1881822” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Nose