Notarize - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈnoʊ.tə.ˌrɑɪz/
Ngoại động từ
notarize ngoại động từ /ˈnoʊ.tə.ˌrɑɪz/
- Chứng thực (chữ ký, giá trị (pháp lý) của một văn bản... ); công chứng.
Chia động từ
notarize| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to notarize | |||||
| Phân từ hiện tại | notarizing | |||||
| Phân từ quá khứ | notarized | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | notarize | notarize hoặc notarizest¹ | notarizes hoặc notarizeth¹ | notarize | notarize | notarize |
| Quá khứ | notarized | notarized hoặc notarizedst¹ | notarized | notarized | notarized | notarized |
| Tương lai | will/shall²notarize | will/shallnotarize hoặc wilt/shalt¹notarize | will/shallnotarize | will/shallnotarize | will/shallnotarize | will/shallnotarize |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | notarize | notarize hoặc notarizest¹ | notarize | notarize | notarize | notarize |
| Quá khứ | notarized | notarized | notarized | notarized | notarized | notarized |
| Tương lai | weretonotarize hoặc shouldnotarize | weretonotarize hoặc shouldnotarize | weretonotarize hoặc shouldnotarize | weretonotarize hoặc shouldnotarize | weretonotarize hoặc shouldnotarize | weretonotarize hoặc shouldnotarize |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | notarize | — | let’s notarize | notarize | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “notarize”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Notarized Tiếng Việt Là Gì
-
NOTARIZED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Từ điển Anh Việt "notarize" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Notarize - Từ điển Anh - Việt
-
NOTARIZE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Notarization - Notarization Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Notarized - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Nghĩa Của Từ Notarized Bằng Tiếng Việt
-
'notarized' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Notarization Là Gì - Nghĩa Của Từ Notarize - Christmasloaded
-
Notarization Là Gì
-
NOTARY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Notary Trong Tiếng Việt, Dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt | Glosbe
-
Định Nghĩa Notarized Document Là Gì?
-
Notary Public Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky