ổi - Wiktionary Tiếng Việt

ổi
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
o̰j˧˩˧oj˧˩˨oj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
oj˧˩o̰ʔj˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ổi”
  • 威: ổi, uy, oai
  • 傀: ổi, quỷ, khổi, khôi, côi, quỉ
  • 猥: ổi
  • 煨: ổi, ôi, úy
  • 腲: ổi, ủy
  • 溾: ổi, ai, ôi

Phồn thể

  • 煨: ổi
  • 猥: ổi

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 威: ổi, uy, oai
  • 傀: ổi, khôi, quỷ, ngội, khổi
  • 猣: ổi, tông
  • 喂: ổi, ỏi, ủy, uy, úi, ới, ói, ơi, hôi, òi, oi, ôi
  • 猥: ổi
  • 餧: ổi, ủy, nỗi
  • 煨: ổi, ỏi, oi, ôi
  • 偎: ổi, ối, ôi
  • 椳: ổi, ôi
  • 餵: ổi, ủy, uy
  • 溾: ổi, ai, ôi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ỏi
  • ói
  • ôi
  • ơi
  • oi
  • ọi
  • ối
  • ới

Danh từ

ổi

ổi

  1. (Thực vật học) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt. Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.

Dịch

  • Tiếng Anh: guava
  • Tiếng Pháp: goyavier

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ổi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ổi&oldid=2272961”

Từ khóa » Nối Từ ỏi