Tra Từ: ổi - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

傀 ổi煨 ổi猥 ổi腲 ổi

1/4

ổi [khôi, khổi, quỷ]

U+5080, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn, vạm vỡ 2. quái lạ 3. bù nhìn, hình nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổi lỗi 傀儡: Tượng gỗ — Hìng người làm bằng rơm, vải. Con búp bê. » Xem hay dở cũng một tràng ổi lỗi « ( Hát nói ).

Tự hình 2

Dị thể 6

𠎺𠐤𠐦𤪿𧝛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ) 煨

ổi [ôi]

U+7168, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tro nóng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phạm bạch nhận, đạo ổi thán 犯白刃, 蹈煨炭 (Tần sách nhất 秦策一) Xông pha nơi gươm giáo, giẫm chân lên tro nóng than hồng. 2. (Động) Nướng, lùi. ◎Như: “ổi lật tử” 煨栗子 nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” 煨白薯 lùi khoai lang. 3. (Động) Ninh, hầm. ◎Như: “ổi ngưu nhục” 煨牛肉 hầm thịt bò.

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng. ② Lửa trong bồn. ③ Gio nóng (tro nóng).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)• Địa lô tức sự - 地爐即事 (Huyền Quang thiền sư)• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực) 猥

ổi [uý]

U+7325, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn, tạp nhạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu. ◎Như: “ổi lậu” 猥陋, “bỉ ổi” 鄙猥, đều là tiếng khinh bỉ cả. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Dong ổi chi đồ, khí tiểu chí cận” 庸猥之徒, 器小志近 (Ngoại thiên 外篇, Bách lí 百里) Bọn tầm thường hèn hạ, tài kém chí thấp. 2. (Tính) To, thô. 3. (Tính) Tạp nhạp, hỗn loạn. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thì Chiến Quốc đa sự, công vụ phiền ổi” 時戰國多事, 公務煩猥 (Thiệu lăng lệ công chánh thủy ngũ niên 邵陵厲公正始五年) Thời Chiến Quốc nhiều việc, công vụ phiền tạp. 4. (Tính) Nhiều, đông. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ vi thủy ổi, thịnh tắc phóng dật” 以為水猥, 盛則放溢 (Câu hức chí 洫志) Là vì nước sông nhiều, đầy thì sẽ tràn. 5. (Động) Chất chứa, tích lũy. ◇Hoàn Huyền 桓玄: “Tị dịch chung ư bách lí, bô đào doanh ư tự miếu, nãi chí nhất huyện sổ thiên, ổi thành đồn lạc” 避役鐘于百里, 逋逃盈于寺廟, 乃至一縣數千, 猥成屯落 (Sa thái chúng tăng giáo 沙汰眾僧教). 6. (Tính) Gần gũi, thân gần. 7. (Phó) Cùng lúc, một lượt. ◇Vương Sung 王充: “Chu hữu tam thánh, Văn Vương, Vũ Vương, Chu Công, tịnh thì ổi xuất” 周有三聖, 文王, 武王, 周公, 並時猥出 (Luận hành 論衡, Tuyên Hán 宣漢). 8. (Phó) Lầm lẫn, sai lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Bệ hạ bất thùy tam sát, ổi gia tru lục” 陛下不垂三察, 猥加誅戮 (Lưu Thông Tái kí 劉聰載記). 9. (Phó) Cẩu thả, tùy tiện. 10. (Phó) Thốt nhiên, bỗng nhiên. ◇Mã Dung 馬融: “Ư thị san thủy ổi chí, đình sầm chướng hội” 於是山水猥至, 渟涔障潰 (Trường địch phú 長笛賦) Do đó nước trên núi bỗng đổ tới, ứ đọng vỡ lở. 11. (Phó) Khiêm từ: hèn, kém, không đáng. § Cũng như: “nhục” 辱, “thừa” 承. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ổi lao quân hầu khuất cao tựu hạ, giáng tôn lâm ti, thật nãi Lỗ Túc chi vạn hạnh dã” 猥勞君侯屈高就下, 降尊臨卑, 實乃魯肅之萬幸也 (Đan đao hội 單刀會, Đệ tứ chiệp). 12. (Động) Hoảng sợ, úy cụ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Đãi yếu tự kỉ cản lai cầm tróc, nhất lai dã bị đả đắc trước thật hữu ta lang bái, nhị lai dã bị giá cá mẫu đại trùng đả đắc ổi liễu. Tha tuy tiền thế thị cá hồ tinh chuyển hóa, na hồ li tất cánh dã hoàn phạ na lão hổ” 待要自己趕來擒捉, 一來也被打得著實有些狼狽, 二來也被這個母大蟲打得猥了. 他雖前世是個狐精轉化, 那狐狸畢竟也還怕那老虎 (Đệ lục thập hồi). 13. (Danh) Chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong. § Thông 隈. 14. Một âm là “úy”. (Danh) Tên thú vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn, tạp nhạp, như ổi lậu 猥陋, bỉ ổi 鄙猥, đều là tiếng khinh bỉ cả. ② Dùng làm trợ từ, nghĩa là bèn. ③ Nhiều. ④ Chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạp, tạp nhạp; ② Hèn hạ, bỉ lậu, bỉ ổi, thấp kém; ③ (văn) Nhiều, đông: 并時猥出 Cùng lúc xuất hiện ra rất nhiều (Vương Sung: Luận hoành); 猥溢之極 Tràn ra rất nhiều (Nguỵ thư); ④ (văn) Tùy tiện, mù quáng, bừa bãi: 猥割土壤以豐子弟 Cắt đất tùy tiện để làm giàu cho con em (Tam quốc chí); ⑤ (văn) Từ biểu thị sự tôn kính hoặc tự khiêm: 先帝不以臣卑鄙,猥自枉屈,三顧臣于草廬之中 Tiên đế không cho thần là hèn mọn, mà tự khuất thân ba lần đến kiếm thần ở lều cỏ (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); 臣弟永寶,猥任定州 Em của thần là Vĩnh Bảo, đảm nhiệm chức trưởng quan ở Định Châu (Tư trị thông giám); ⑥ (văn) Tích tụ; ⑦ (văn) Tiếng chó sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chó cắn, sủa — Đông đảo, lộn xộn — Quê mùa, thô kệch.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥚸𤧖

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

dâm ổi 淫猥 • ổi nhân 猥人 • ổi toả 猥獕 • ổi toả 猥瑣

Một số bài thơ có sử dụng

• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật) 腲

ổi [uỷ]

U+8172, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp. Cũng gọi là Ổi thối 腲骽, Ổi nỗi 腲腇.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

ổi nỗi 腲腇 • ổi thối 腲骽

Một số bài thơ có sử dụng

• Cực mục hề trường vọng - 極目兮長望 (Hàn Sơn)

Từ khóa » Nối Từ ỏi