ốm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˥ | o̰m˩˧ | om˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˩˩ | o̰m˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𤺵: ốm
- 瘖: ốm, am, ấm, âm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ỏm
- ôm
- om
- ớm
Tính từ
[sửa]ốm
- Mắc bệnh. Ốm phải uống thuốc.
- không mập. Thằng đó thiếu ăn, qúa ốm.
Đồng nghĩa
[sửa]- gầy
- mỏng
Trái nghĩa
[sửa]- mập
Tham khảo
[sửa]- "ốm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với ốm
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ốm Yếu - Từ điển ABC
-
Ốm Yếu - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Nghĩa Của Từ Ốm - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Gầy Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Khỏe Mạnh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'ốm Yếu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Olm
-
Tìm Và Ghi Lại:1. Ba Từ Cùng Nghĩa Với Khỏe2. Ba Từ Trái ... - Hoc24
-
Từ đồng Nghĩa Chữ G - - 學好越南語
-
Đồng Nghĩa Của Sick - Idioms Proverbs
-
Đi Tìm Nguyên Nhân Khiến Bạn “ăn Cả Thế Giới” Nhưng Mãi Vẫn Không ...
-
Mức Hưởng Chế độ ốm đau được Quy định Như Thế Nào
-
Gầy Là Gì, Nghĩa Của Từ Gầy | Từ điển Việt - Việt