Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ốm Yếu - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Ốm Yếu Tham khảo Tính Từ hình thức
- bị bệnh, bệnh, khỏe, theo the thời tiết, indisposed, enfeebled, debilitated, đau khổ, tàn tật, yếu, đặt lên, nằm liệt giường.
Ốm Yếu Trái nghĩa
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với ốm
-
Ốm Yếu - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
ốm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ốm - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Gầy Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Khỏe Mạnh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'ốm Yếu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Olm
-
Tìm Và Ghi Lại:1. Ba Từ Cùng Nghĩa Với Khỏe2. Ba Từ Trái ... - Hoc24
-
Từ đồng Nghĩa Chữ G - - 學好越南語
-
Đồng Nghĩa Của Sick - Idioms Proverbs
-
Đi Tìm Nguyên Nhân Khiến Bạn “ăn Cả Thế Giới” Nhưng Mãi Vẫn Không ...
-
Mức Hưởng Chế độ ốm đau được Quy định Như Thế Nào
-
Gầy Là Gì, Nghĩa Của Từ Gầy | Từ điển Việt - Việt