Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Khỏe Mạnh Là Gì? - Chiêm Bao 69
Có thể bạn quan tâm
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khỏe mạnh là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- đồng nghĩa, trái nghĩa với kỷ niệm
- đồng nghĩa, trái nghĩa với im lặng
- đồng nghĩa, trái nghĩa với hy sinh
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khỏe mạnh là gì?
Từ đồng nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.
Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.
Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.
Từ trái nghĩa là gì?
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.
Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khỏe mạnh là gì?
– Từ đồng nghĩa với khỏe mạnh là mạnh mẽ, mạnh khỏe, tràn đầy sinh lực – Từ trái nghĩa với khỏe mạnh là ốm yếu, ốm đau
Đặt câu với từ khỏe mạnh:
– Sau 3 tháng ra viện, nhìn anh thấy thật khỏe mạnh/mạnh mẽ/tràn đầy sinh lực
Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.
Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khỏe mạnh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc ThảoNgọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với ốm
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ốm Yếu - Từ điển ABC
-
Ốm Yếu - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
ốm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ốm - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Gầy Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'ốm Yếu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Olm
-
Tìm Và Ghi Lại:1. Ba Từ Cùng Nghĩa Với Khỏe2. Ba Từ Trái ... - Hoc24
-
Từ đồng Nghĩa Chữ G - - 學好越南語
-
Đồng Nghĩa Của Sick - Idioms Proverbs
-
Đi Tìm Nguyên Nhân Khiến Bạn “ăn Cả Thế Giới” Nhưng Mãi Vẫn Không ...
-
Mức Hưởng Chế độ ốm đau được Quy định Như Thế Nào
-
Gầy Là Gì, Nghĩa Của Từ Gầy | Từ điển Việt - Việt