Ồn ào: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch ồn ào VI EN ồn àorumbustiousTranslate ồn ào: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: ồn ào

Sự ồn ào đề cập đến sự phấn khích, chú ý hoặc hoạt động quá mức hoặc không cần thiết đối với một vấn đề tầm thường. Nó cũng có thể mô tả trạng thái kích động hoặc khó chịu do một vấn đề nhỏ gây ra. Sự ồn ào thường gắn liền với sự ồn ào, là một thuật ngữ ...Đọc thêm

Nghĩa: rumbustious

Rumbustious is an adjective used to describe someone or something that is rowdy, boisterous, and full of energy. This word is often applied to people who are loud and enthusiastic in their behavior, sometimes to the point of being disruptive. A rumbustious ... Đọc thêm

Nghe: ồn ào

ồn ào: Nghe ồn ào

Nghe: rumbustious

rumbustious: Nghe rumbustious |rʌmˈbʌstʃəs|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh ồn ào

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha barulhento
  • deTiếng Đức laut
  • hiTiếng Hindi कोलाहलयुक्त
  • kmTiếng Khmer សំលេងរំខាន
  • loTiếng Lao ສຽງດັງ
  • msTiếng Mã Lai bising
  • frTiếng Pháp bruyant
  • esTiếng Tây Ban Nha ruidoso
  • itTiếng Ý rumoroso
  • thTiếng Thái เสียงดัง

Phân tích cụm từ: ồn ào

  • ồn – is fine
  • ào – pond

Từ đồng nghĩa: ồn ào

  • ầm ĩ, trắng trợn, huyên náo, đồng thau Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: rumbustious

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • rambunctious, boisterous, robustious, unruly Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt thiên nhiên
    • 1steeliness
    • 2nature
    • 3covalence
    • 4froggery
    • 5understatedness
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: ồn ào

    Vẹt đầu xanh là loài chim ồn ào và phát ra những tiếng kêu rít nhẹ, the thé. Blue-headed parrots are noisy birds and make light, high-pitched squeaking sweenk calls.
    Một nghệ sĩ biểu diễn độc đáo, với bộ râu dài, đeo khuyên trên mặt bằng dây cao su và trang phục ồn ào, Albano là cha đẻ của Rock 'n' Wrestling Connection những năm 1980. A unique showman, with an elongated beard, rubber band facial piercings, and loud outfits, Albano was the forefather of the 1980s Rock 'n' Wrestling Connection.
    Đêm trong thành phố mất đi nét duyên dáng đô thị ồn ào truyền thống. Nights in the city lost their traditional noisome urban charm.
    Anh ta để ngựa trong sân để tránh tạo ra tiếng động trên lớp sỏi phía trước, và bước vào phòng khách mà không để ý đến tiếng ồn ào của tay nắm cửa. He left his horse in the yard to avoid making a noise on the gravel in front, and entered the parlor without other notice than the noise of the door-handle.
    Vì vậy, cô ngồi, nhìn mưa, lắng nghe nhiều tiếng ồn ào của nó, và những cơn gió lạ ở những cành cây phía trên, khi dường như không có gió. So she sat, looking at the rain, listening to the many noiseless noises of it, and to the strange soughings of wind in upper branches, when there seemed to be no wind.
    Có tiếng ồn ào của một tia bắn lại, và cánh cửa mở ra vài inch, đủ để thấy một cái mõm dài và một đôi mắt nhấp nháy buồn ngủ. There was the noise of a bolt shot back, and the door opened a few inches, enough to show a long snout and a pair of sleepy blinking eyes.
    Vì vậy, ngồi như những người Ấn Độ ở Ontario trên những chiếc thuyền của những chiếc thuyền, chúng tôi nhanh chóng nhưng lặng lẽ chèo thuyền dọc theo, sự bình tĩnh không thừa nhận những cánh buồm ồn ào được đặt ra. So seated like Ontario Indians on the gunwales of the boats, we swiftly but silently paddled along; the calm not admitting of the noiseless sails being set.
    Xoay tròn một cách ồn ào, anh thì thầm vài lời nói nhảm nhí vào sự chăm sóc của "kẻ phá hoại"; và sau đó lén lút về phía trước dưới vỏ bọc của acacias. Turning noiselessly round, he whispered some cabalistic words into the care of his "critter;" and then stole silently forward under cover of the acacias.
    Cảm ơn, nhưng tôi nhanh nhẹn hơn nhiều, bạn biết đấy, khi tôi không mặc tất cả những bộ quần áo cồng kềnh đó. Thanks, but I'm much more agile, you know, when I'm not wearing all those bulky clothes.
    Holmes đã nhặt khẩu súng hơi mạnh mẽ từ trên sàn và đang kiểm tra cơ chế của nó. "Một vũ khí đáng ngưỡng mộ và độc đáo," ông nói, "không ồn ào và có sức mạnh khủng khiếp." Holmes had picked up the powerful air-gun from the floor, and was examining its mechanism. "An admirable and unique weapon," said he, "noiseless and of tremendous power."
    Tôi ước tôi có thể nói cho bạn biết bóng tối chỉ đơn thuần là ảo ảnh con tôi. I wish I could tell you the darkness is merely an illusion my child.
    Tôi nghĩ bạn là một ảo ảnh, nhưng bạn có mùi nước hoa - thưa quý bà. Mm. I thought you were a mirage, but you smell of perfume- lady-ness. Mm.
    Tôi phải cảm ơn bạn, bạn và những người Iraq khác. I gotta thank you, you and the other Iraqis.
    Chúng tôi biết ơn bạn vì lòng tốt của bạn. We are grateful to you for your kindness.
    Nếu chúng tôi làm điều đó, mọi thứ sẽ ổn. If we do that, everything's going to be all right.
    Sống không ảo tưởng là bí quyết của hạnh phúc. Living without illusions is the secret to happiness.
    Màu sáng phản chiếu ánh sáng mặt trời nhiều hơn màu tối. Đó là lý do tại sao mọi người thoải mái hơn trong quần áo sáng màu vào mùa hè. Light colors reflect more sunlight than dark colors. That's why people are more comfortable in light-colored clothing in the summer.
    Tôi sẽ tắm rửa nhanh chóng, mặc quần áo và gặp bạn ở tầng dưới. I'll wash up quickly, get dressed and meet you downstairs.
    Sự vỡ mộng có thể trở thành ảo ảnh nếu chúng ta nghỉ ngơi trong đó. Disillusion can become itself an illusion if we rest in it.
    Cô bắt đầu cởi áo dài của anh. She began to take off his tunic.
    Và tất cả những thứ trang điểm và ánh sáng mờ ảo trên thế giới dường như không thể ngăn cản được điều đó. And all the makeup and dim lighting in the world can't seem to stop it.
    Bởi vì ít nhất tôi không mặc một chiếc áo len rayon trên mặt. Because at least I'm not wearing a rayon sweater set on my face.
    Điều này có ổn khi ra mắt một cuốn truyện tranh không? Is this okay for a comic book launch?
    Anh ấy có thể ổn với hiện trạng, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng tôi không thể tự đưa ra quyết định. He may be fine with the status quo, but that don't mean we can't make our own decisions.
    Lễ tạ ơn là ngày để gia đình xích lại gần nhau. Thanksgiving is a day for families to come together.
    Vì vậy, nếu đây là lời tạm biệt, cảm ơn vì đã cố gắng giúp tôi thẳng thắn. So if this is goodbye thanks for trying to set me straight.
    Anh cởi áo khoác và mặc lại. He took off his coat and put it on again.
    Vâng, tôi chỉ muốn nói cảm ơn rất nhiều vì đã có tôi. Well, I just want to say thank you so much for having me.
  • Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ ồn ào