Ôn Tập Môn Toán Lớp 11 - Chuyên đề 1 Phương Trình Lượng Giác

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư Viện Đề Thi

Trang ChủToán HọcToán 11 Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chuyên đề 1 phương trình lượng giác pdf 26 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 5212Lượt tải 3 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chuyên đề 1 phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Ôn tập môn Toán lớp 11 - Chuyên đề 1 phương trình lượng giác Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 1 CHUYÊN ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ I. Một số công thức lượng giác cần nhớ 1) 2 2 2 2 2 2 1 1 sin x cos x 1;1 tan ;1 cot . cos sin x x x x       2) sin cos 1 tanx ;cot x ; tan cos sin cot x x x x x x    . 3) Công thức cộng: sin( ) sin cos cos cos( ) cos cos sin sin a b a b asinb a b a b a b      4) Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x 5) Công thức hạ bậc: 2 21 cos2 1 cos 2cos ;sin 2 2 x x x x     6) Công thức nhân ba: Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx. 7) Công thức biểu diễn theo tanx: 2 2 2 2 2tan 1 tan 2tan sin 2 ;cos2 ; tan 2 1 tan 1 tan 1 tan x x x x x x x x x        . 8) Công thức biến đổi tích thành tổng:       1 cos cos cos( ) cos( ) 2 1 sin sin cos( ) cos( ) 2 1 sin cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b             9) Công thức biến đổi tổng thành tích: sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2 cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y                  Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2 B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Dạng 1. Phương trình bậc hai. Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2cosx - 2 = 0 2) 3 tanx – 3 = 0 3) 3cot2x + 3 = 0 4) 2 sin3x – 1 = 0 5) 2 cosx + sin2x = 0 Bài 2. Giải các phươn trình sau: 1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 3) 2cos2x + 2 cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4 3 cosx + 3 = 0 7) 2sin2x – cosx + 7 2 = 0 8) 2sin2x – 7sinx + 3 = 0 9) 2sin2x + 5cosx = 5. Bài 3. Giải các phương trình: 1) 2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 3) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0 3) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 5) 3cos2x + 2(1 + 2 + sinx)sinx – (3 + 2 ) = 0 6) tan2x + ( 3 - 1)tanx – 3 = 0 7) 3 3cot 3 2sin x x   8) 2 24sin 2 6sin 9 3cos2 0 cos x x x x     9) cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2) 1 sin 2 1 x x x x x x      . Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 4sinx – 3cosx = 2 2) sinx - 3 cosx = 1 3) 3 sin3x + cos3x = 1 4) sin4x + 3 cos4x = 2 5) 5cos2x – 12cos2x = 13 6) 3sinx + 4cosx = 5 Bài 2. Giải các phương trình: 1) 3cos3 sin3 2x x  2) 33sin3 3cos9 1 4sin 3x x x   3)cos7 cos5 3sin2 1 sin7 sin5x x x x x   4) cos7 3sin7 2x x   5) 2 2(sin cos )cos 3 cos2x x x x   Dạng 3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin và côsin. 1) sin2x + 2sinxcosx + 3cos2x - 3 = 0 2) sin2x – 3sinxcosx + 1 = 0. 3) 4 3 sinxcosx + 4cos2x = 2sin2x + 5 2 . 4) 52 3sin (3 ) 2sin( )cos( ) 2 2 x x x        32 5sin ( ) 0 2 x     . 5) a) 1 3sin cos cos x x x   ; b) 1 4sin 6cos cos x x x   . 6) cos2x – 3sinxcosx – 2sin2x – 1 = 0 7) 6sin2x + sinxcosx – cos2x = 2. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 3 8) sin2x + 2sinxcosx - 2cos2x = 0 9) 4sin2x + sinxcosx + 3cos2x - 3 = 0. 10) 2 2 sin x - 4 3sinxcosx 5cos x = 5 . Dạng 4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) (2 2) (sinx + cosx) – 2sinxcosx = 2 2 + 1 2) 6(sinx – cosx) – sinxcosx = 6 3) 3(sinx + cosx) + 2sinxcosx + 3 = 0 4) sinx – cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 5) sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0 Bài 2. Giải các phương trình: 1) 2 (sinx + cosx) - sinxcosx = 1. 2) (1 – sinxcosx)(sinx + cosx) = 2 2 . 3) 1 1 10 cos sin cos sin 3 x x x x     . 4) sin3x + cos3x = 2 2 . 5) sinx – cosx + 7sin2x = 1. 6) (1 2)(sin cos ) 2sin cos 1 2x x x x     . 7) sin 2 2 sin( ) 1 4 x x     . 8) sin cos 4sin2 1x x x   . 9) 1 + tgx = 2 2 sinx. 10) sinxcosx + 2sinx + 2cosx = 2. 11) 2sin2x – 2(sinx + cosx) +1 = 0. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 4 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) sin3x = 1 2 11) sin(2x - 3) = sin(x + 1) 2) cos2x = - 2 2 12) tan(3x + 2) + cot2x = 0 3) tan(x + 60o) = - 3 13) sin3x = cos4x 4) cot 5 7 x       = 1 3 14) tan3x.tanx = 1 5) sin2x = sin 3 4 x       15) sin(2x + 50o) = cos(x + 120o) 6) tan 2 3 x       = tan 3 6 x       16) 3 - 2sin2x = 0 7) cos(3x + 20o) = sin(40o - x) 17) 2cos 3 4 x       - 3 = 0 8) tan 4 x       = - cot 2 3 x       18) 3tan 2 20 3 ox     + 3 = 0 9) sin(2x - 10o) = 1 2 với -120o < x < 90o 19) 2sinx - 2 sin2x = 0 10) cos(2x + 1) = 2 2 với -  < x <  20) 8cos3x - 1 = 0 Bài 2. Giải các phương trình: 1) sin2x = 1 2 11) sin2x + sin22x = sin23x 2) cos23x = 1 12) sin  2cos 2 4 x x        tan2x = 0 3) sin4x + cos4x = 1 2 13) (2sinx + 1)2 - (2sinx + 1)(sinx - 3 2 ) = 0 4) sinx + cosx = 1 14) sinx + sin2x + sin3x = 0 5) cosx.cos3x = cos5x.cos7x 15) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 6) cos2x.cos5x = cos7x 16) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x 7) sin3x.cos7x = sin13x.cos17x 17) cos7x + sin22x = cos22x - cosx 8) sin4x.sin3x = cosx 18) sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x 9) 1 + 2cosx + cos2x = 0 19) sin3x.sin5x = sin11x.sin13x 10) cosx + cos2x + cos3x = 0 20) cosx - cos2x + cos3x = 1 2 Bài 3. Giải các phương trình: 1) 2sin2x - 3sinx + 1 = 0 2) 4sin2x + 4cosx - 1 = 0 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5 3) tan 2 6 x       + 2cot 2 6 x       - 3 = 0 4) 2 2 + (3 - 3)cot2x - 3 - 3 = 0 sin 2x 5) cot2x - 4cotx + 3 = 0 6) cos22x + sin2x + 1 = 0 7) sin22x - 2cos2x + 3 4 = 0 8) 4cos2x - 2( 3 - 1)cosx + 3 = 0 9) tan4x + 4tan2x + 3 = 0 10) cos2x + 9cosx + 5 = 0 11) 2 1 cos x + 3cot2x = 5 Bài 5. Giải các phương trình sau: 1) 3sinx + 4cosx = 5 2) 2sin2x - 2cos2x = 2 3) 2sin 4 x       + sin 4 x       = 3 2 2 4) 2 3cos + 4sinx + = 3 3cos + 4sinx - 6 x x 5) 2sin17x + 3 cos5x + sin5x = 0 6) cos7x - sin5x = 3 (cos5x - sin7x) 7) 4sinx + 2 cosx = 2 + 3tanx Bài 6. Giải các phương trình: 1) 2(sinx + cosx) - 4sinxcosx - 1 = 0 2) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0 3) sinx - cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 4) cos3x + sin3x = 1 5) 3(sinx + cosx) + 2sin2x + 2 = 0 6) sin2x - 3 3 (sinx + cosx) + 5 = 0 7) 2(sinx - cosx) + sin2x + 5 = 0 8) sin2x + 2 sin(x - 45o) = 1 9) 2sin2x + 3 sinx + cosx + 8 = 0 10) (sinx - cosx)2 + ( 2 + 1)(sinx - cosx) + 2 = 0 Bài 7. Giải các phương trình 1) sin2x - 10sinxcosx + 21cos2x = 0 2) cos2x - 3sinxcosx + 1 = 0 3) cos2x - sin2x - 3 sin2x = 1 4) 3sin2x + 8sinxcosx + (8 3 - 9)cos2x = 0 5) 4sin2x + 3 3 sin2x - 2cos2x = 4 6) 2sin2x + (3 + 3 )sinxcosx + ( 3 - 1)cos2x = 1 7) 2sin2x - 3sinxcosx + cos2x = 0 8) cos22x - 7sin4x + 3sin22x = 3 Bài 8. Giải các phương trình 1) 4cos2x - 2( 3 + 1)cosx + 3 = 0 2) tan2x + (1 - 3 )tanx - 3 = 0 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 6 3) cos2x + 9cosx + 5 = 0 4) sin22x - 2cos2x + 3 4 = 0 5) 2cos6x + tan3x = 1 6) 2 1 cos x + 3cot2x = 5 Bài 9. Giải các phương trình 1) sin2x + sin2xsin4x + sin3xsin9x = 1 2) cos2x - sin2xsin4x - cos3xcos9x = 1 3) cos2x + 2sinxsin2x = 2cosx 4) cos5xcosx = cos4xcos2x + 3cos2x + 1 5) cos4x + sin3xcosx = sinxcos3x 6) sin(4x + π 4 )sin6x = sin(10x + π 4 ) 7) (1 + tan2)(1 + sin2x) = 1 8) tan( 2π 3 - x) + tan( π 3 - x) + tan2x = 0 Bài 10. Giải các phương trình 1) (1 - cos2x)sin2x = 3 sin2x 2) sin4x - cos4x = cosx 3) 1 1 π 1 - cotx + cos(x - ) = 1 + cosx 4 2(1 + cotx)2 4) 1 - (2 + 2 )sinx = 2 2 2 1 + cot x  5) tan2x = 1 - cosx 1 - sinx 6) 2(sin3x + cos3x) + sin2x(sinx + cosx) = 2 7) cosx(1 - tanx)(sinx + cosx) = sinx 8) (1 + tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx 9) (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x Bài 10. Giải các phương trình 1) sinx + cosx - sin2x 3 - 1 = 0 2) (1 + 2 )(sinx + cosx) - sin2x - ( 1 + 2 ) = 0 3) tanx + tan2x = tan3x 4) 1 cosx sinx = x 1 - cosx cos 2  Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 7 D. MỘT SỐ BÀI THI ĐẠI HỌC VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải các phương trình 1) (1 + tanx)cos3x + (1 + cotx)sin3x = 2sin2x 2) tan2x - tanxtan3x = 2 3) 25 - 3sin x - 4cosx = 1 - 2cosx 4) cos3xtan5x = sin7x 5) tanx + cotx = 4 6) sin 2 1 + sinx x + 2cosx = 0 7) 2tanx + cotx = 2 3 + sin2x 8) tanx + cotx = 2(sin2x + cos2x) 9) 2sin3x(1 - 4sin2x) = 1 10) 2 2cot x - tan x = 16(1 + cos4x) cos2x 11) cosx.cos2x.cos4x.cos8x = 1 16 12) cos10x + cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos23x 13) sin2xcosx = 1 4 + cos3xsinx 14) sin6x + cos6x = cos4x 15) sin4x + cos4x = 7 8 cot(x + π 3 )cot( π 6 - x) 16) sinxcot5x = 1 cos9x 17) sin3xcos3x + cos3xsin3x = sin34x 18) 2sin3x - 1 sinx = 2cos3x + 1 cosx 19) cos3xcos3x + sin3xsin3x = 2 4 20) 4 4sin + cos x 1 = sin 2 2 x x (tanx + cotx) 21) 1 + tanx = 2 2 sinx 22) cosx - sinx = 2 cos3x 23) 23sin2 - 2cos x = 2 2 + 2cos2xx 24) sin3x + cos3x + sin3xcotx + cos3xtanx = 2sin2x 25) (2cosx - 1)(sinx + cosx) = 1 26) 2sin(3x + 4  ) = 21 + 8sin2xcos 2x Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 8 Bài 2. Giải các phương trình 1) sin4 x 3       + cos4 x 3       = 5 8 2) 4sin3x + 3cos3x - 3sinx - sin2xcosx = 0 3) cos3x - sin3x - 3cosxsin2x + sinx = 0 4) 2 2 2 2(1 - cosx) + (1 + cosx) 1 + sinx - tan xsinx = + tan x 4(1 - sinx) 2 5) sin2x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3 6) cos6x + sin6x = 7 16 Bài 3. Giải các phương trình 1) cos2 + 3cot2x + sin4x = 2 cot 2 - cos2x x x 2) 2 24sin 2x + 6sin x - 9 - 3cos2x = 0 cosx 3) 2cosx(2sinx + 3 2) - 2cos x - 1 = 1 1 + sin2x 4) sin4x = tanx 5) cos2x + sin2x 2cosx + 1 = 0 6) sin3x + 2cos2x - 2 = 0 7) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 3 2 8) 2 + cos2x + 5sinx = 0 9) 3(tanx + cotx) = 2(2 + sin2x) 10) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx Bài 4. Giải phương trình lượng giác 1) cosx + 3 sinx = 3 - 3 cosx + 3sinx + 1 2) 3sin3x - 3 cos9x = 1 + 4sin33x 3) cos7xcos5x - 3 sin2x = 1 - sin7xsin5x 4) 4sin2x - 3cos2x = 3(4sĩnx - 1) 5) 4(sin4x + cos4x) + 3 sin4x = 2 6) 4sin3x - 1 = 3sinx - 3 cos3x 7) 3 sin2x + cos2x = 2 8) 2 2 (sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x 9) cos2x - 3 sin2x = 1 + sin2x Bài 5. Giải các phương trình (biến đổi đưa về dạng tích) 1) sin3x - 2 3 sin2x = 2sinxcos2x 2) sin22x + cos28x = 1 2 cos10x 3) (2sinx + 1)(2sin2x - 1) = 3 - 4cos2x 4) cosxcos x 2 cos 3x 2 - sinxsin x 2 sin 3x 2 = 1 2 5) tanx + tan2x - tan3x = 0 6) cos3x + sin3x = sinx - cosx 7) (cosx - sinx)cosxsinx = cosxcos2x 8) (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 - 4cos2x 9) 2cos3x + cos2x + sinx = 0 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 9 10) sin3x - sinx = sin2x 11) cos 1 sin 1 sin x x x    12) sinx + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x + sin6x = 0 13) cos4 x 2 - sin4 x 2 = sin2x 14) 3 - 4cos2x = sinx(2sinx + 1) 15) 2sin3x + cos2x = sinx 16) sin2x + sin22x + sin23x = 3 2 17) cos3x + sin3x = sinx - cosx 18) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x) 19) sin2x = cos22x + cos23x 20) sin23x - sin22x - sin2x = 0 21) 1 + sinx + cosx = sin2x + cos2x = 0 22) 2sin3x - sinx = 2cos3x - cosx + cos2x 23) 2sin3x - cos2x + cosx = 0 24) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 25) 2cos2x = 6 (cosx - sinx) 26) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx 27) sin3x + sin2x = 5sinx Bài 6. Giải các phương trình 1) sin3x - sinx 1 - cos2x = cos2x + sin2x với 0 < x < 2 2) sin(2x + 5π 2 ) - 3cos(x - 7π 2 ) = 1 + 2sinx với π 2 < x < 3 3) cos7x - 3 sin7x = - 2 với 2π 6π < x < 5 7 Bài 7. Tìm giả trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của: 1) y = 2sin2x + 3sinxcosx + 5cos2x 2) y = cosx + 2sinx + 3 2cosx - sinx + 4 trong khoảng ( - ; ) 3) y = 4sin2x + π 2sin(2x + ) 4 4) y = sinx - cos2x + 1 2 Bài 8 (Các đề thi ĐH, CĐ mới). 1) A_02. Giải phương trình: 5 cos3x + sin3x sin + 1 2sin2x x       = cos2x + 3 2) D_02. Tìm các nghiệm thuộc [0; 14] của phương trình: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0 3) A_03. Giải phương trình: cotx - 1 = cos2x 1 + tanx + sin2x - 1 2 sin2x Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 10 4) D_03. Giải phương trình: sin2( x 2 - π 4 )tan2x - cos2 x 2 = 0 5) D_04. Giải phương trình: (2cosx - 1)(sinx + cosx) = sin2x - sinx 6) A_05. Giải phương trình: cos23xcos2x - cos2x = 0 7) D_05. Giải phương trình: cos4x + sin4x + cos(x - π 4 )sin(3x - π 4 ) - 3 2 = 0 8) A_05_dự bị1. Tìm nghiệm trên khoảng (0 ; ) của phương trình: 4sin2 x 2 - 3 cos2x = 1 + 2cos2(x - 3π 4 ) 9) A_05_dự bị 2. Giải pt: 2 2 cos3( x - π 4 ) - 3cosx - sinx = 0 10) D_05_dự bị 1. Giải pt: tan( 3π 2 - x) + sin 1 cos x x = 2 11) D_05_dự bị 2. Giải pt: sin2x + cos2x - 3sinx - cosx - 2 = 0 12) A_06_dự bị 1. Giải pt: cos3xcos3x - sin3xsin3x = 2 + 3 2 8 13) A_06_dự bị 2. Giải pt: 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 14) B_06_dự bị 1. Giải pt: (2sin2x - 1)tan22x + 3(2cos2x - 1) = 0 15) B_06_dự bị 2. Giải pt: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx - cosx) = 0 16) D_06_dự bị 1. Giải pt: cos3x + sin3x + 2sin2x = 1 17) D_06. Giải pt: cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0 18) A_07. Giải phương trình: (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x 19) B_07. Giải phương trình: 2sin22x + sin7x - 1 = sinx 21) D_07. Giải phương trình: (sin2 x 2 + cos2 x 2 )2 + 3 cosx = 2 22) CĐ_07. Giải phương trình: 2sin2( π 4 - 2x) + 3 cos4x = 4cos2x - 1 23) A_08. Giải phương trình: 1 1 7π + = 4sin - x 3πsinx 4 sin x - 2             24) B_08. Giải phương trình: sin3x - 3 cos3x = sinxcos2x - 3 sin2xcosx 25) D_08. Giải phương trình: 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 26) CĐ_08. Giải pt: sin3x - 3 cos3x = 2sin2x Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 11 CHUYÊN ĐỀ 2 ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP I) QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN: Bài 1: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu: 1) Số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? 2) Số chẵn gồm 4 chữ số bất kỳ? Bài 2: Có 4 con đường nối liền điểm A và điểm B, có 3 con đường nối liền điểm B và điểm C. Ta muốn đi từ A đến C qua B, rồi từ C trở về A cũng đi qua B. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lộ trình đi và về nếu ta không muốn dùng đường đi làm đường về trên cả hai chặng AB và BC? Bài 3: Có 5 miếng bìa, trên mỗi miếng ghi một trong 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Lấy 3 miếng bìa này đặt lần lượt cạnh nhau từ trái sang phải để được các số gồm 3 chữ số. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có nghĩa gồm 3 chữ số và trong đó có bao nhiêu số chẵn? Bài 4: Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Từ 8 chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10. Bài 5: Một người có 6 cái áo, trong đó có 3 áo sọc và 3 áo trắng; có 5 quần, trong đó có 2 quần đen; và có 3 đôi giày, trong đó có 2 đôi giầy đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn mặc áo - quần - giày, nếu: 1) Chọn áo, quần và giày nào cũng được. 2) Nếu chọn áo sọc thì với quần nào và giày nào cũng được; còn nếu chọn áo trắng thì chỉ mặc với quần đen và đi giày đen. II) HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP: Bài 1: Có n người bạn ngồi quanh một bàn tròn (n > 3). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho: 1) Có 2 người ấn định trước ngồi cạnh nhau. 2) 3 người ấn định trước ngồi cạnh nhau theo một thứ tự nhất định Bài 2: Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kỹ sư. Để lập một tổ công tác cần chọn 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác. Bài 3: Trong một lớp học có 30 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Lớp học có 10 bàn, mỗi bàn có 5 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu: a) Các học sinh ngồi tuỳ ý. b) Các học sinh ngồi nam cùng 1 bàn, các học sinh nữ ngồi cùng 1 bàn Bài 4: Với các số: 0, 1, 2, , 9 lập được bao nhiêu số lẻ có 7 chữ số. Bài 5: Từ hai chữ số 1; 2 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số trong đó có mặt ít nhất 3 chữ số 1 và ít nhất 3 chữ số 2. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 12 Bài 6: Tìm tổng tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số: 1, 2, 3, 4 , 5 Bài 7: Trong một phòng có hai bàn dài, mỗi bàn có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi nếu: 1) Các học sinh ngồi tuỳ ý. 2) Các học sinh nam ngồi một bàn và các học sinh nữ ngồi một bàn. Bài 8: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 6, 9 có thể thành lập được bao nhiêu số chia hết cho 3 và gồm 5 chữ số khác nhau Bài 9: Từ các chữ cái của câu: "TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI" có bao nhiêu cách xếp một từ (từ không cần có nghĩa hay không) có 6 chữ cái mà trong từ đó chữ "T" có mặt đúng 3 lần, các chữ khác đôi một khác nhau và trong từ đó không có chữ "Ê" Bài 10: Cho A là một tập hợp có 20 phần tử. a) Có bao nhiêu tập hợp con của A? b) Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử là số chẵn? Bài 11: 1) Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6? 2) Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 nà các số đó nhỏ hơn số 345? Bài 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập được, có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau? Bài 13: Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn một nhóm 3 học sinh trong số 50 học sinh trên đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi nào. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Bài 14: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và không lớn hơn 789? Bài 15: 1) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có bãy chữ số từ những chữ số trên, trong đó chữ số 4 có mặt đúng ba lần, còn các chữ số khác có mặt đúng một lần. 2) Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 khá, 8 trung bình. Có bao nhiêu cách chia số học sinh đó thành 2 tổ, mỗi tổ 8 người sao cho ở mỗi tổ đều có học sinh giỏi và mỗi tổ có ít nhất hai học sinh khá. Bài 16: Số nguyên dương n được viết dưới dạng: n =  7532 ... Trong đó , , ,  là các số tự nhiên 1) Hỏi số các ước số của n là bao nhiêu? 2) Áp dụng: Tính số các ước số của 35280. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 13 III) TOÁN VỀ CÁC SỐ nP , k nA , k nC : Bài 1: Giải bất phương trình: 3 4 1 3 1 14 1 PA C n n n     Bài 2: Tìm các số âm trong dãy số x1, x2, , xn, với: xn = nn n PP A 4 143 2 4 4    Bài 3: Cho k, n là các số nguyên và 4  k  n; Chứng minh: k n k n k n k n k n k n CCCCCC 4 4321 464    Bài 4: Cho n  2 là số nguyên. Chứng minh: Pn = 1 + P1 + 2P2 + 3P3 + + (n - 1)Pn - 1 Bài 5: Cho k và n là các số nguyên dương sao cho k < n. Chứng minh rằng: 1 1 11 2 1 1        k k k k k n k n k n CC...CCC VI) NHỊ THỨC NEWTON: Bài 1: Chứng minh rằng: 1332211 433323   nn n n n n n n n .nC.n...C.C.C Bài 2: Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức:      14109 111 x...xx  ta sẽ được đa thức: P(x) = A0 + A1x + A2x 2 + + A14x14 Hãy xác định hệ số A9 Bài 3: 1) Tính    1 0 1 dxx n (n  N) 2) Từ kết quả đó chứng minh rằng: 1 12 1 1 3 1 2 1 1 1 21       n C n ...CC n n nnn Bài 4: Chứng minh rằng:     242 2112312  nnnnn .nnCnn...C..C.. Bài 5: Tính tổng S =   nn n nnnn nC...C.C.C.C 14321 1432  (n  2) Bài 6: Chứng minh rằng: 1616 16 2 16 141 16 150 16 16 2333  C...CCC Bài 7: Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức: f(x) =        7654 12121212  xxxx Bài 8: Trong khai triển của 10 3 2 3 1        x thành đa thức: P(x) = 10 10 9 910 xaxa...xaa  Hãy tìm hệ số ak lớn nhất (0  k  10) Bài 9: Tìm số nguyên dương n sao cho: 243242 210  n n n nnn C...CCC . Bài 10: CMR:  122333 2001200020002001200042001422001202001  C...CCC Bài 11: Với mỗi n là số tự nhiên, hãy tính tổng: Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14 1)   nn n nnn C n ...CCC 1 1 1 3 1 2 1 210   2) nn nnnnn C n ...C.C.CC 2 1 1 2 4 1 2 3 1 2 2 1 332210   Bài 12: Cho đa thức P(x) = (3x - 2)10 1) Tìm hệ số của x2 trong khai triển trên của P(x) 2) Tính tổng của các hệ số trong khai triển trên của P(x) Bài 13: Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức:  nx 12  bằng 1024 hãy tìm hệ số a (a là số tự nhiên) của số hạng a.x12 trong khai triển đó. Bài 14: Trong khai triển nhị thức: n xxx           15 28 3 hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x biết rằng: 79 21   n n n n n n CCC Bài15: Chứng minh: 144332111 3242322   nn nn n n n n n n n .nnC...C.C.CC Bài 16: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức: 17 4 3 2 1          x x x  0 Bài 17: Khai triển nhị thức: nx n n nxx n n xnx n nx n nxx CC...CC                                                  3 1 32 1 13 1 2 1 12 1 022 1 22222222 Biết rằng trong khai triển đó 13 5 nn CC  và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n và x Bài 18: Trong khai triển: 21 3 3        a b b a Tìm số hạng chứa a, b có số mũ bằng nhau. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 15 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5, có thể lập được bào nhiêu số có 5 chữ số khác nhau? Bài 2. Dùng 5 chữ số 2,3,4,6,8 để viết thành số gồm 5 chữ số khác nhau. Hỏi: a. Bắt dầu bởi chữ số 2. b. Bắt đầu bởi chữ số 36 c. Bắt đầu bởi chữ số 482 Bài 3. Dùng 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 để viết thành số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Hỏi: a. Có bao nhiêu số như vậy b. Có bao nhiêu số bắt đầu bởi chữ số 1 Bài 4. Cho 8 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4. Bài 5. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5. Bài 6. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 thiết lập tất cả các số có 9 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số thiết lập được có bao nhiêu số mà chữ số 9 đứng chính giữa. Bài 7. Cho A = {0,1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 4 chữ số khác nhau. Bài 8. a. Từ các chữ số 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt. b. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? Bài 9. Cho tập E = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5? Bài 10. Một tập thể gồm 14 người gồm 6 nam và 8 nữ, người ta muốn chọn 1 tổ công tác gồm 6 người. Tìm số cách chọn sao cho trong tổ phải có cả nam và nữ? Bài 11. Một nhóm học sinh gồm 10 người, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 hoc sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền nhau? Bài 12. Có một hộp đựng 2 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng, 5 viên bi vàng. Chon ngẫu nhiên 4 viên bi lấy từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số viên bi lấy ra không đủ 3 màu? Bài 13. Một lớp có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 người đi dự hội nghị sinh viên của trường sao cho trong 3 người có ít nhất một cán bộ lớp? Bài 14. Một đội văn nghệ có 20 người trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người sao cho: 1. Có đúng 2 người nam trong 5 người đó 2. Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó Bài 15. Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý nam. Lập một đoàn công tác cần có cả nam và nữ, cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách? Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 16 Bài 16. Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có 6 học sinh được chọ ra để lập một tốp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau. 1. Nếu phải có ít nhất 2 nữ. 2. Nếu phải chọn tuỳ ý. Bài 17. Một tổ học sinh gồm 7 nam và 4 nữ. Giáo viên muốn chọn 3 học sinh xếp vào bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Bài 18. Chứng minh rằng: . Bài 19. Chứng minh rằng: Bài 20. Với n là số nguyên dương, chứng minh hệ thức sau: Bài 21. Chứng minh rằng: Bài 22. Tính tổng: Bài 23. Tính tổng: Bài 24. Chứng minh rằng: Bài 25. Cho n là một số nguyên dương: a. Tính : I =   1 0 )1( dxx n b. Tính tổng: Bài 26. Tìm số nguyên dương n sao cho: Bài 27. Tìm số nguyên dương n sao cho: Bài 28. Tìm số tự nhiên n thảo mãn đẳng thức sau: Bài 29. Tính tổng: , biết rằng, với n là số nguyên dương: Bài 30. Tìm số nguyên dương n sao cho: Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 17 Bài 31. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của: Bài 32. Gọi a3n - 3 là hệ số của x3n - 3 trong khai triển thanh đa thức của:(x2 + 1)n(x + 2)n. Tìm n để a3n - 3 = 26n Bài 33. Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của n x x        7 4 1 Biết rằng: 12... 20 12 2 12 1 12   n nnn CCC Bài 34. Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của: với x > 0 Bài 35. Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển nhị thức: ; Bài 36. Cho : Sau khi khai triên và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng? Bài 37. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của , biết rằng: Bài 38. khai triển biểu thức (1 - 2x)n ta được đa thức có dạng: . Tỡm hệ số của , biết ao+a1+a2 = 71 Bài 39. Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức: Bài 40. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức n x x        3 2 1 Biết rằng: Bài 41. Giải các phương trình: Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 18 Bài 42. Giải các hệ phương trình: Bài 43. Giải các bất phương trình: Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19 CHUYÊN ĐỀ 3. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC Bài 1. Chứng minh rằng a) 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + n(3n - 1) = n2(n + 1) với n  N* b) 3 + 9 + 27 + ... + 3n = 1 2 (3n + 1 - 3) với n  N* c) 12 + 32 + 52 + ... + (2n - 1)2 = 2(4 1) 3 n n  với n  N* d) 13 + 23 + 33 + ... + n3 = 2 2( 1) 4 n n  với n  N* e) 12 + 22 + 32 + ... + n2 = ( 1)(2 1) 6 n n n  với n  N* f) )1n(nn2642   với n  N* g) 2 )1n3(n )2n3(741    với n  N* h) 2)1n(n)1n3(n7.24.1   với n  N* i) 3 )2n)(1n(n )1n(n4.33.22.1    với n  2 k) 3 )1n2)(1n(n2 )n2(642 2222    với n  N* Bài 2. Chứng minh rằng với mọi n  N* ta có: a) n3 + 2n chia hết cho 3 b) n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3 chia hết cho 9 c) n3 + 11n chia hết cho 6 d) 2n3 - 3n2 + n chia hết cho 6 e) 4n + 15n - 1 chia hết cho 9 f) 32n + 1 + 2n + 2 chia hết cho 7 g) n7 - n chia hết cho 7 h) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 Bài 3. Chứng minh các bất đẳng thức sau a) 2n + 2 > 2n + 5 với n  N* b) 2n > 2n + 1 với n  N*, n  3 c) 3n > n2 + 4n + 5 với n  N*, n  3 d) 2n - 3 > 3n - 1 với n  8 e) 3n - 1 > n(n + 2) với n  4 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 20 CHUYÊN ĐỀ 4: DÃY SỐ Dạng 1. Xác định một số số hạng của dãy số. Xác định số hạng tổng quát Bài 1. Viết 5 số hạng đầu của dãy số sau: a) un = 2n - 1 n - 1 b) un =   n 4 - 1 n b) 1 2 n n-1 n+1 u = u = 1 u = u + u    (n > 2) c) un = 3n - 1 2n + 3 d) 1 khi n = 2k n n - 1 khi n = 2k+1 n      (với k  1) e) u1 = 2; un + 1 = 1 3 (un + 1) g) un = cos nπ 2 h) nsin nπ 2 + n2cos nπ 2 Bài 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số a) (un): 1; 2; 4; 8; 16; b) (un): 1 1 1 1 ; ; ; 2 3 4 5   ; c) (un): 1 n+1 n u = 3 u = 2u    (với n  1) d) (un): 2 3 4 3 6 9 12 ; ; ; 4 7 10 13                    ; Bài 3. Cho dãy số (un): u1 = 1 3 , un+ 1 = 4un + 7 với n  1 a) Tính u2, u3, u4, u5, u6 b) Chứng minh rằng: un = 2n+12 7 3  với n  1 Bài 4. Cho dãy số (un): u1 = 1; un + 1 = un + 7 với  1 a) Tính u2, u3, u4, u5, u6 b) Chứng minh rằng: un = 7n – 6 Bài 5. Cho (un): u1 = 2; un + 1 = 3un + 2n – 1 Chứng minh rằng: un = 3n - n Dạng 2. Xét tính đơn điệu của một dãy số Bài 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau a) un = n + 1 n ; b) un = 2n + 1 n + 2 c) un = n + 1 n - 2 d) un = 2n n + 1 e) un = n n + 1 3 2 f) un = n 2 3 n g) un = 23n - 2n + 1 n + 1 h) un = 2 2 n + n + 1 2n + 1 Dạng 4. Xét tính bị chặn của dãy số Bài 7. Xét tính bị chặn của các dãy số a) un = 2n – 1 b) un = 1 n(n + 1) c) un = 3.2 2n – 1 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 21 d) un = 2 2 3n 2 n + 1  e) un = n 7 2n + 3  f) un = 2 2 3n 3n + 8 n + n + 3  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. tỡm cỏc giới hạn sau: 1. 2 1 lim 1 n n   2. 2 2 3 4 1 lim 2 3 7 n n n n      3. 3 3 4 lim 5 8 n n n    4.      3 2 1 3 2 lim 6 1 n n n n    5. 2 1 lim 2 n n   6. 2 4 lim 3 2 n n n    7.     3 2 1 lim 6 1 n n n   8. 3 2 lim 1 n n   9.      2 3 2 1 3 2 lim 6 1 n n n n    Bài 2. tỡm cỏc giới hạn sau: 1. 2 1 lim 2 3 n n   2. 2 1 lim 2 2 n n    3. 1 lim 1 n

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTong_hop_bt_toan_11.pdf
Đề thi liên quan
  • docxBài tập trắc nghiệm môn Toán 11: Giới hạn dãy số

    Lượt xem Lượt xem: 361 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxKỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 11 - Năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán lớp 11 thpt - Bảng A thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

    Lượt xem Lượt xem: 668 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề kiểm tra hệ số 2 – Học kì 2 – Lần 1

    Lượt xem Lượt xem: 783 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối 11 thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)

    Lượt xem Lượt xem: 813 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docGiáo án lớp 11 môn Toán - Tiết 41 - 42: Kiểm tra học kì II

    Lượt xem Lượt xem: 1720 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 11 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

    Lượt xem Lượt xem: 904 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxBài kiểm tra định kỳ lần 1 học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

    Lượt xem Lượt xem: 461 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfBài tập đại số giải tích 11 chương IV

    Lượt xem Lượt xem: 705 Lượt tải Lượt tải: 3

  • docGiáo án lớp 11 môn Hình học - Bài 1 - Tiết 15, 16: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến 1800)

    Lượt xem Lượt xem: 775 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề thi kiểm định chất lượng lần 2 môn: Toán 11 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

    Lượt xem Lượt xem: 724 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 ThuVienDeThi.org - Thư viện Đề thi mới nhất cho học sinh, giáo viên, Đề thi toán THPT quốc gia, Đề thi toán hay

Facebook Twitter

Từ khóa » Giải Phương Trình 4cotx-2=(3+cos2x)/sinx