Ông Già Noel Tiếng Anh Là Gì - SGV

Ông già Noel tiếng Anh là Santa Claus, nhân vật đóng vai trò quan trọng gắn liền với mùa Noel. Vào đêm Noel ông sẽ mang quà và đồ chơi đến tặng thiếu nhi bằng cổ xe kéo của mình.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Ông già Noel:

Christmas /ˈkrɪsməs/: Ngày lễ Noel.

Winter /’wɪn.tər/: Mùa đông.

Angel /’eindʤəl/: Thiên thần.

Snow /snəʊ/: Tuyết.

Candy cane /keɪn/: Kẹo hình cây gậy.

Ông già noel tiếng Anh là gìFireplace /’faɪə.pleɪs/: Lò sưởi.

Chimney /’tʃɪm.ni/: Ống khói.

Ornament /’ɔ:.nə.mənt/: Vật trang trí.

Pine /paɪn/: Cây thông.

Firewood /’faɪə.wʊd/: Củi.

Reindeer /’reɪndɪr/: Con tuần lộc.

Stocking /’stɒk.ɪŋ/: Bít tất.

Bell /bel/: Chuông.

Snowman /’snəʊ.mæn/: Người tuyết.

Gift /ɡɪft/: Món quà.

Candle /’kæn.dl̩/: Nến.

Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh:

Blessings – May the light of love shine upon you, and may your life be filled with blessings in this Christmas season.

(Phước lành – Chúc ánh sáng tình yêu chiếu lên bạn, và cuộc sống của bạn tràn ngập phước lành trong mùa Giáng sinh này).

Wish you a Merry Christmas and may this festival bring abundant joy and happiness in your life.

(Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và mong rằng mùa lễ này sẽ mang thật nhiều niềm vui và hạnh phúc đến cuộc sống của bạn).

Christmas time is here. May every day hold happy hours for you.

(Giáng sinh đã đến. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn).

The tree is decorated, the cookies are made, the gifts are wrapped. Now all that’s left is to wish you a Merry Christmas.

(Cây đã được trang trí, bánh quy đã được làm, quà đã được bọc. Bây giờ tất cả những gì còn lại là chúc cậu một Giáng sinh vui vẻ).

Bài viết Ông già Noel tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ ông Già Noel