Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - VnExpress

phan-biet-borrow-lend-loan-owe

Sau khi học phần lý thuyết về bốn động từ về vay và mượn, bạn có thể làm bài tập bên dưới để ghi nhớ kỹ hơn các từ này. 

Borrow /ˈbɒrəʊ/

Động từ này được từ điển Oxford định nghĩa "to get or receive something from someone with the intention of giving it back after a period of time" - mượn, vay thứ gì từ ai đó. Ví dụ:

- I had to borrow a pen from the invigilator to do the exam. (Tôi phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài)

We could always borrow some money from the bank. (Chúng ta đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng)

Lend /lend/

Lend có nghĩa "cho vay, cho mượn". Ví dụ:

The invigilator lent me a pen so I can do the exam (Giám thị cho tôi mượn một chiếc bút để tôi làm bài thi)

The bank agreed to lend us money. (Ngân hàng đồng ý cho chúng tôi vay tiền)

Hai động từ "borrow" và "lend" khác nhau ở hướng của động từ, bạn nhận lấy thứ gì từ ai khi "borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai khi "lend".

Loan /ləʊn/

"Loan" được dùng nhiều như là một danh từ, với nghĩa "sự cho vay", "sự cho mượn". Để dễ nhớ, bạn có thể tưởng tượng, "loan" là dạng danh từ của "borrow" lẫn "lend". Ví dụ:

I’ll have to get a loan to buy this house. (Tôi phải thực hiện một khoản vay để mua căn nhà này)

The loan of my car was on condition that you fill it with gas. (Điều kiện của việc cho mượn xe là anh đổ đầy xăng cho nó)

Ngoài ra, khi làm một động từ, "loan" có nghĩa giống với "lend" - cho vay, cho mượn.Ví dụ:

Yes, I’ll loan you the car = Yes, I'll lend you the car. (Tôi sẽ cho anh mượn xe)

Owe /əʊ/

"Owe" có nghĩa "nợ" - khác hẳn những từ trên. Ví dụ:

We still owe $1,000 on our car. (Chúng ta vẫn nợ 1.000 USD để mua chiếc ô tô)

I think you owe me an explanation. (Tôi nghĩ anh nợ tôi một lời giải thích)

Bài tập chọn từ:

1. Can you ____ me some money? I need to pay my rent! (lend/ borrow/ owe)

2. Pete ____ me dinner because I bought him dinner last week. (lends/ loans/ owes)

3. I'd ____ you the money if I could (borrow/ owe/ loan)

4. I need to ____ your pen, mine is broken. (loan/ borrow/ owe)

5. Who ____ my camera? I can't find it anywhere? (lent/ borrowed/ owed)

6. This library ____ books and CDs (borrows/ loans/ owes)

7. I think Thomas has forgotten that he ____ me $50. I will ask him for the money back next time I see him. (loans/ borrows/ owes)

8. We could apply for a ____ to buy a car. (loan/ lend/ borrow)

9. This chair is so heavy! Please ____ me a hand so I can move it. (lend/ borrow/ owe)

10. Last week I ____ you my English book. I need it back today. (lent/ borrowed/ owed)

Đáp án

Y Vân

  • Phân biệt 'assure', 'ensure', 'insure'
  • Phân biệt 'wait' và 'await'

Từ khóa » Tiền Cho Vay Tiếng Anh Là Gì