Phân Biệt Borrow Và Lend Trong Tiếng Anh - Freetuts
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng của "borrow", "lend", và "loan" trong tiếng Anh. Đây là những từ khá giống nhau về ngữ nghĩa và làm cho người học tiếng Anh bối rối trong cách sử dụng từ.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từng từ chúng ta cùng lần lượt tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé.
1. Borrow (mượn)
"Borrow" có nghĩa là mượn hoặc vay thứ gì từ một ai đó khi được sự cho phép của đối phương, và người mượn có ý định trả trong một thời gian ngắn.
Cách phát âm của "borrow" là: /ˈbɒrəʊ/
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Can I borrow your dictionary? Tôi có thể mượn quyển từ điển của bạn được không?
Can I borrow money from you please? Tôi có thể mượn tiền của bạn được không?
I borrowed this laptop from Nam Tôi mượn cái laptop này của Nam
Công thức chung thường gặp của "borrow" là:
Borrow something from somebody (mượn cái gì của ai đó)He borrowed a comic book from the library Cậu ấy mượn 1 quyển truyện tranh từ bưu điện
2. Lend (cho vay, cho mượn)
"Lend" có nghĩa là cho ai đó vay, mượn cái gì và sẽ được trả lại trong thời gian ngắn
Cách phát âm của "lend" là: /lend/
I lent my phone to my sister Tôi đã đưa điện thoại cho chị gái tôi mượn rồi
The bank agreed to lend us money Ngân hàng đồng ý cho chúng tôi vay tiền
Công thức thường gặp của "lend" là:
Lend something to somebody / lend somebody something (cho ai đó mượn cái gì)If you need a penI can lend you one/lend one to you Nếu bạn cần một cây bút tôi có thể cho bạn mượn một cái/ cho bạn mượn
The storybook she lent me is really interesting Cuốn truyện cô ấy cho tôi mượn thực sự rất thú vị
Ngoài ra, "lend" còn có 2 trường hợp khác thường gặp như:
TH1: Lend itself to something: phù hợp với cái gì
TH2: Lend somebody a hand: giúp đỡ ai
Can’t you lend a hand? Bạn có thể giúp một tay không?
3. Loan (cho vay, cho mượn)
“Loan” có nghĩa là cho vay, cho mượn. "Loan" có thể được dùng như là một danh từ và động từ.
Cách phát âm của loan là: /ləʊn/
Khi được dùng như một danh từ "loan" có nghĩa là sự cho vay, sự cho mượn
I’ll have to get a loan to buy this house Tôi phải thực hiện một khoản vay để mua căn nhà này
He loan of my car was on condition that you fill it with gas Điều kiện của việc cho mượn xe là anh đổ đầy xăng cho nó
I’ll have to get a loan to buy this house Tôi phải có 1 khoản vay để mua căn nhà này
Còn khi làm một động từ, “loan” có nghĩa giống với “lend” – cho vay, cho mượn.
Yes, I’ll loan you the car = Yes, I’ll lend you the car Tôi sẽ cho anh mượn xe
I can’t afford to loan you any money Tôi không đủ khả năng để cho bạn mượn tiền
The library loaned me those books three weeks ago Thư viện cho tôi mượn những quyển sách này 3 tuần trước
His mother loanedhim the money to buy a new car Mẹ anh ấy cho anh ấy mượn tiền để mua một chiếc xe ô tô mới
Trong tiếng Anh, "borrow” và “lend” được sử dụng nhiều hơn "loan" và 2 từ này cũng rất dễ nhầm lẫn khi sử dụng. Để nắm vững hơn cách sử dụng của 2 từ này, mời bạn theo dõi ví dụ sau đây:
Can I borrow you a book? Tôi có thể mượn quyển sách của bạn được không?
Chứ không thể nói là "Can I lend you a book?" - Tôi có thể cho bạn mượn quyển sách được không? Trong trường hợp này ngay câu dịch cũng đã sai rồi đúng không nào
-----
I lended Mai a book and I will get it back tomorrow Mình cho Mai mượn quyển sách và mình sẽ lấy lại nó vào ngày mai Chứ không thể nói là: I borrowed Mai a book and I will get it back tomorrow Mình mượn Mai một quyển sách và mình sẽ lấy lại nó vào ngày mai
Tóm lại là, "borrow" nghĩa là “mượn” trong khi "lend" và loan nghĩa là “cho mượn”.
Đến đây thì các bạn đã có thể nắm rõ về cách sử dụng cũng như phân biệt được sự khác nhau của “lend”, “borrow” và “loan” rồi đúng không nào? Ba từ vựng này rất hay gặp trong các kì thi và thường các bạn sẽ bị đánh lừa nếu không để ý kỹ đó. Hi vọng bài viết trên hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!
Từ khóa » Tiền Cho Vay Tiếng Anh Là Gì
-
Tiền Cho Vay Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỐ TIỀN CHO VAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vay Mượn - StudyTiengAnh
-
Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - VnExpress
-
CÁC LOẠI TIỀN CHO VAY... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
[PDF] Giấy đề Nghị Vay Vốn Và Nhận Nợ (“giấy đề Nghị") Application For ...
-
Loans | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
"khoản Cho Vay Tiền Mặt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vay Tín Chấp Tiếng Anh Là Gì? Có Gì Khác So Với Vay đảm Bảo?
-
Giải Ngân Là Gì? Các Ngân Hàng Giải Ngân Như Thế Nào? - LuatVietnam
-
Ý Nghĩa Của Loan Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
[PDF] Hướng Dẫn Từng Bước Về Quy Trình Vay Thế Chấp
-
Lãi Suất Cho Vay Tiếng Anh Là Gì? Công Thức Tính Lãi Suất Cho Vay
-
HỢP ĐỒNG CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG