Phơi Bày - Wiktionary Tiếng Việt

phơi bày
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fəːj˧˧ ɓa̤j˨˩fəːj˧˥ ɓaj˧˧fəːj˧˧ ɓaj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fəːj˧˥ ɓaj˧˧fəːj˧˥˧ ɓaj˧˧

Động từ

phơi bày

  1. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.

Dịch

  • tiếng Anh: reveal, show

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phơi bày”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phơi_bày&oldid=2212129”

Từ khóa » Sự Phơi Bày Tiếng Anh Là Gì