Pull - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpʊl/
Hoa Kỳ[ˈpʊl]

Danh từ

[sửa]

pull /ˈpʊl/

  1. Sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật. to give a pull at the belt — giật chuông một cái
  2. Sự kéo, sức đẩy, sự hút. pull of a magnet — sức hút của nam châm
  3. Nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông... ). drawer pull — nút kéo của một ngăn bàn
  4. Sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo. to go for a pull on the river — đi chơi chèo thuyền trên sông
  5. Hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc... ). to have a pull at a cigarette — hút một hơi thuốc lá
  6. Sự gắng sức, sự cố gắng liên tục. a pull to the top of the mountain — sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
  7. Sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa).
  8. (Thể dục, thể thao) Cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn... ).
  9. (Từ lóng) Thế hơn, thế lợi. to have the pull of somebody — được thế lợi hơn ai
  10. (Nghĩa bóng) Thân thế, thế lực.
  11. (Ngành in) Bản in thử đầu tiên.

Ngoại động từ

[sửa]

pull ngoại động từ /ˈpʊl/

  1. Lôi, kéo, giật. to pull the cart — kéo xe bò to pull the bell — giật chuông to pull someone by the sleeve — kéo tay áo ai to pull someone's ear; to pull someone by the ear — bẹo tai ai to pull on one's stocking — kéo bít tất lên to pull one's cap over one's ears — kéo mũ chụp xuống tai
  2. (Thường + up) nhổ (răng... ).
  3. Ngắt, hái (hoa... ).
  4. Xé toạc ra, căng đến rách ra. to pull the seam of a dress — xé toạc đường khâu của chiếc áo to pull one's muscle — duỗi căng bắp thịt đến sái ra
  5. Lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ... ).
  6. Chèo (thuyền), được chèo bằng. this boat pulls four oars — thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo
  7. Cố gắng làm, gắng sức làm. to pull up hill — gắng sức trèo lên đồi
  8. (Thông tục) Ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại. to pull one's punches — kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
  9. (Thể dục, thể thao) Tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn... ).
  10. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Moi ruột (chim, gà... ).
  11. (Thông tục) Làm, thi hành. to pull a raid — làm một cuộc bố ráp
  12. (Từ lóng) Bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào).
  13. (Ngành in) In (một bản in thử) (ở máy in tay).

Chia động từ

[sửa] pull
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to pull
Phân từ hiện tại pulling
Phân từ quá khứ pulled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pull pull hoặc pullest¹ pulls hoặc pulleth¹ pull pull pull
Quá khứ pulled pulled hoặc pulledst¹ pulled pulled pulled pulled
Tương lai will/shall² pull will/shall pull hoặc wilt/shalt¹ pull will/shall pull will/shall pull will/shall pull will/shall pull
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pull pull hoặc pullest¹ pull pull pull pull
Quá khứ pulled pulled pulled pulled pulled pulled
Tương lai were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại pull let’s pull pull
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

pull nội động từ /ˈpʊl/

  1. (Thường + at) lôi, kéo, giật, cố kéo. to pull at something — kéo cái gì the horse pulls well — con ngựa kéo tốt
  2. Uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá... ).
  3. (Thể dục, thể thao) Tạt bóng sang trái (crickê, gôn).
  4. Có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với. opinions that pull with the public — những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng

Thành ngữ

[sửa]
  • to pull about:
    1. Lôi đi kéo lại, giằng co.
    2. Ngược đãi.
  • to pull apart:
    1. Xé toạc ra.
    2. Chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời.
  • to pull down:
    1. Kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà... ).
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hạ bệ; làm nhục.
    3. Làm giảm (sức khoẻ... ); giảm (giá... ), làm chán nản.
  • to pull for:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên.
    2. Hy vọng ở sự thành công của.
  • to pull in:
    1. Kéo về, lôi vào, kéo vào.
    2. Vào ga (xe lửa).
    3. (Từ lóng) Bắt.
  • to pull off:
    1. Kéo bật ra, nhổ bật ra.
    2. Thắng (cuộc đấu), đoạt giải.
    3. Đi xa khỏi. the boat pulled off from the shore — con thuyền ra xa bờ
    4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn.
  • to pull out:
    1. Kéo ra, lôi ra. the drawer won't pull out — ngăn kéo không kéo ra được
    2. Nhổ ra (răng).
    3. Bơi chèo ra, chèo ra.
    4. Ra khỏi ga (xe lửa).
    5. Rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước... ).
    6. (Hàng không) Lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay).
  • to pull over:
    1. Kéo sụp xuống; kéo (áo nịt... ) qua đầu.
    2. Lôi kéo về phía mình.
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) lái về phía bờ đường.
  • to pull round:
    1. Bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm).
    2. Chữa khỏi. the doctors tried in vain to pull him round — các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
  • to pull through: Qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn... ).
  • to pull together:
    1. Hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau. to pull oneself together — lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
  • to pull up:
    1. Nhổ lên, lôi lên, kéo lên.
    2. Dừng lại; làm dừng lại.
    3. La mắng, quở trách.
    4. Ghìm mình lại, nén mình lại.
    5. Vượt lên trước (trong cuộc đua... ).
    6. (Từ lóng) Bắt.
  • to be pulled:
    1. Suy nhược.
    2. Chán nản.
  • to pull caps (wigs): Câi nhau, đánh nhau.
  • pull devil!, pull baker!: Xem Baker
  • to pull a face
  • to pull faces: Nhăn mặt.
  • to pull a long face: Xem Face
  • to pull someone's leg: Xem Leg
  • to pull someone's nose
  • to pull someone by the nose: Chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai.
  • to pull a good oar: Là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi.
  • to pull out of the fire: Cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập.
  • to pull the strings (ropes, wires): Giật dây (bóng).
  • to pull one's weight: Xem Weight

Chia động từ

[sửa] pull
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to pull
Phân từ hiện tại pulling
Phân từ quá khứ pulled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pull pull hoặc pullest¹ pulls hoặc pulleth¹ pull pull pull
Quá khứ pulled pulled hoặc pulledst¹ pulled pulled pulled pulled
Tương lai will/shall² pull will/shall pull hoặc wilt/shalt¹ pull will/shall pull will/shall pull will/shall pull will/shall pull
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pull pull hoặc pullest¹ pull pull pull pull
Quá khứ pulled pulled pulled pulled pulled pulled
Tương lai were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull were to pull hoặc should pull
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại pull let’s pull pull
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "pull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pyl/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
pull/pyl/ pulls/pyl/

pull /pyl/

  1. (Thân mật) Như pull-over.

Tham khảo

[sửa]
  • "pull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=pull&oldid=2038384” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Sự Lôi Kéo Tieng Anh Là Gì