Rành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Vĩnh Nhuận Tiếng Việt là gì?
  • chổi Tiếng Việt là gì?
  • loại từ Tiếng Việt là gì?
  • trù liệu Tiếng Việt là gì?
  • Trùng Quán Tiếng Việt là gì?
  • Bác Vọng Tiếng Việt là gì?
  • cà phê Tiếng Việt là gì?
  • ngân Tiếng Việt là gì?
  • phù quan Tiếng Việt là gì?
  • rỗi rãi Tiếng Việt là gì?
  • thanh tao Tiếng Việt là gì?
  • Núi đất ba lời Tiếng Việt là gì?
  • sao cho Tiếng Việt là gì?
  • ngơi tay Tiếng Việt là gì?
  • quá quan Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rành trong Tiếng Việt

rành có nghĩa là: - I đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành.. - II t. (ph.). . (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. . Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.

Đây là cách dùng rành Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rành là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Các Từ Có Tiếng Rành