Rẫy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Châu Dầu Tiếng Việt là gì?
  • kiên cố Tiếng Việt là gì?
  • siu Tiếng Việt là gì?
  • kỹ sư Tiếng Việt là gì?
  • tần phiền Tiếng Việt là gì?
  • chợ Tiếng Việt là gì?
  • nam Tiếng Việt là gì?
  • ảo tưởng Tiếng Việt là gì?
  • trần ai Tiếng Việt là gì?
  • tiêm nhiễm Tiếng Việt là gì?
  • tân khổ Tiếng Việt là gì?
  • em rể Tiếng Việt là gì?
  • lay láy Tiếng Việt là gì?
  • Thành Kim Tiếng Việt là gì?
  • túi bụi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rẫy trong Tiếng Việt

rẫy có nghĩa là: Danh từ: . Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.. - 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ.. - 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. . ). Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy.

Đây là cách dùng rẫy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rẫy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giãy Hay Rẫy