Rịt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔt˨˩ | ʐḭt˨˨ | ɹɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹit˨˨ | ɹḭt˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𦃾: lượt, riết, rịt
- 列: lướt, loẹt, riệt, rật, rệt, rít, lít, lịt, rét, rịt, sét, liệt, lệch
- 𦀎: lượt, riết, rách, rịt
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rít
Phó từ
[sửa]rịt
- Bám riết vào, không chịu rời ra. Giữ rịt. Bám rịt lấy bố.
Động từ
[sửa]rịt
- Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương. Rịt thuốc. Rịt lá nhọ nồi cho cầm máu.
Tham khảo
[sửa]- "rịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Động từ
- Phó từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Thuốc Rịt Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "rịt" - Là Gì?
-
Rịt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rịm Rịt Là Gì
-
Từ Rịt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bí Quyết ❤️️ Rịm Rịt Là Gì
-
'thuốc Rịt' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Các Loại Thuốc Băng Niêm Mạc Dạ Dày điều Trị Viêm Loét Dạ Dày
-
Rịt Là Gì, Nghĩa Của Từ Rịt | Từ điển Việt
-
Phòng Loét Dạ Dày – Tá Tràng Do Dùng NSAID
-
Thuốc Silkron Dongkwang Tuýp 10g Trị Nhiễm Khuẩn, Nấm Da
-
Thanh Táo: Thảo Dược Dân Gian Giúp Hoạt Huyết, Giảm đau