Từ điển Tiếng Việt "rịt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rịt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
rịt
- I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.
nIđg. Buộc thuốc vào chỗ đau. Rịt thuốc vết thương. IIp. Không buông ra. Giữ rịt. Bám rịt lấy mẹ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhrịt
rịt- verb
- to tie up; to dress
- rịt một vết thương: to dress a wound
- to tie up; to dress
Từ khóa » Thuốc Rịt Là Gì
-
Rịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rịt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rịm Rịt Là Gì
-
Từ Rịt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bí Quyết ❤️️ Rịm Rịt Là Gì
-
'thuốc Rịt' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Các Loại Thuốc Băng Niêm Mạc Dạ Dày điều Trị Viêm Loét Dạ Dày
-
Rịt Là Gì, Nghĩa Của Từ Rịt | Từ điển Việt
-
Phòng Loét Dạ Dày – Tá Tràng Do Dùng NSAID
-
Thuốc Silkron Dongkwang Tuýp 10g Trị Nhiễm Khuẩn, Nấm Da
-
Thanh Táo: Thảo Dược Dân Gian Giúp Hoạt Huyết, Giảm đau