Từ Rịt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rịt đt. Buộc chặt: Buộc rịt, giữ rịt, khít rịt, ràng-rịt; rịt vết thương lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rịt - I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rịt I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc o rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt o bám rịt lấy bố.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rịt đgt 1. Đắp chặt thuốc vào một chỗ đau: Anh em rịt vết thương cho Thế Lộc (NgHTưởng). 2. Đặt một nhúm thuốc vào nõ điếu: Rịt mồi thuốc thứ hai vào nõ điếu (NgTuân). trgt Không rời ra: Giữ rịt ông khách ở lại; ở rịt nơi thôn quê.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
rịt đt. Buộc, cột lại: Rịt chung quanh // Rịt thuốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
rịt .- 1. đg. Đắp chặt thuốc vào một chỗ đau: Giã lá rồi rịt vào vết thương. 2. ph. Nói giữ chặt, không rời ra: Giữ rịt; rịt một nơi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
rịt Buộc thuốc vào chỗ đau: Rịt thuốc vào chỗ đau. Nghĩa rộng: Giữ chặt: Giữ rịt ở nhà không cho đi đâu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- riu riu
- riu ríu
- rìu
- ríu
- ríu ra ríu rít
- ríu ran

* Tham khảo ngữ cảnh

Giòng châu như thuốc rịt dịu vết thương của trái tim , của linh hồn.
Lưng chừng một trái đồi cao , mái ngói mốc rêu chen lẫn trong đám cây rậm rịt , bốn góc gác chuông vượt lên trên từng lá xanh um.
Lão Ba Ngù khệ nệ ôm một chiếc ba lô to tướng rằng rịt những dây da , lấm lem bùn đất , thận trọng đi từng bước vào và sẽ sàng đặt lên chiếc chõng tre , cạnh cửa ra vào bếp.
Tiếng vu vu của một con ong bầu đít vàng bay trong vòm nhánh lá rậm rịt , nghe hệt tiếng máy bay.
Đôi vai rộng bè khom khom chồm tới trước như một con giả nhơn ; khi hắn ngóc lên , tôi vừa kịp trông thấy một nửa bên quai hàm bạnh ra , trán rất thấp , vòm mắt nhô cao , lông mày rậm rịt.
Xuồng chúng tôi lướt qua một quãng sông , hai bên bờ lau sậy mọc rậm rịt.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rịt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thuốc Rịt Là Gì