Row - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈroʊ/
Hoa Kỳ[ˈroʊ]

Danh từ

[sửa]

row /ˈroʊ/

  1. Hàng, dây. a row of trees — một hàng cây to sit in a row — ngồi thành hàng
  2. Dãy nhà phố.
  3. Hàng ghế (trong rạp hát... ). in the front row — ở hàng ghế đầu
  4. Hàng cây, luống (trong vườn).

Thành ngữ

[sửa]
  • a hard row to hoe: Việc rất khó làm ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ)) một việc hóc búa.
  • it does not amount to a row of beans (pins): Không đáng một trinh.
  • to hoe a big row: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng.
  • to hoe one's [own] row: Tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ.
  • a new row to hoe: Một công việc mới.

Danh từ

[sửa]

row /ˈroʊ/

  1. Cuộc đi chơi thuyền. to go for a row on the river — đi chơi thuyền trên sông
  2. Sự chèo thuyền.

Ngoại động từ

[sửa]

row ngoại động từ /ˈroʊ/

  1. Chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông... ). to row someone across the river — chèo thuyền chở ai sang sông
  2. Chèo đua với (ai).
  3. Được trang bị (bao nhiêu) mái chèo. a boat rowing eight oars — một cái thuyền được trang bị tám mái chèo

Chia động từ

[sửa] row
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to row
Phân từ hiện tại rowing
Phân từ quá khứ rowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại row row hoặc rowest¹ rows hoặc roweth¹ row row row
Quá khứ rowed rowed hoặc rowedst¹ rowed rowed rowed rowed
Tương lai will/shall² row will/shall row hoặc wilt/shalt¹ row will/shall row will/shall row will/shall row will/shall row
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại row row hoặc rowest¹ row row row row
Quá khứ rowed rowed rowed rowed rowed rowed
Tương lai were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại row let’s row row
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

row nội động từ /ˈroʊ/

  1. Chèo thuyền.
  2. Ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền. to row 5 in the crew — ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền to row stroke in the crew — là người đứng lái trong đội bơi thuyền

Thành ngữ

[sửa]
  • to row down: Chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền).
  • to row out: Bắt chèo đến mệt nhoài.
  • to row over: Bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền).
  • to row against the flood (wind): Làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối.
  • to row dry: Chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước.

Danh từ

[sửa]

row /ˈroʊ/

  1. (Thông tục) Sự om sòm, sự huyên náo. to kick up (make) a row — làm om lên what's the row? — việc gì mà om lên thế?
  2. Cuộc cãi lộn; cuộc đánh lộn. to have a row with someone — đánh lộn với ai
  3. Sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ. to get into a row — bị khiển trách

Ngoại động từ

[sửa]

row ngoại động từ /ˈroʊ/

  1. Khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai).

Chia động từ

[sửa] row
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to row
Phân từ hiện tại rowing
Phân từ quá khứ rowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại row row hoặc rowest¹ rows hoặc roweth¹ row row row
Quá khứ rowed rowed hoặc rowedst¹ rowed rowed rowed rowed
Tương lai will/shall² row will/shall row hoặc wilt/shalt¹ row will/shall row will/shall row will/shall row will/shall row
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại row row hoặc rowest¹ row row row row
Quá khứ rowed rowed rowed rowed rowed rowed
Tương lai were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row were to row hoặc should row
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại row let’s row row
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

row nội động từ /ˈroʊ/

  1. Làm om sòm.
  2. Cãi nhau om sòm; đánh lộn (với ai... ). to row with someone — cãi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

Tham khảo

[sửa]
  • "row", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa]

Từ khóa » Chèo Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh