Từ điển Tiếng Việt - Chèo Là Gì?

  • Thanh Sơn Tiếng Việt là gì?
  • sau Tiếng Việt là gì?
  • tuyên chiến Tiếng Việt là gì?
  • gọn Tiếng Việt là gì?
  • hưng bái Tiếng Việt là gì?
  • cu li Tiếng Việt là gì?
  • cuồng Tiếng Việt là gì?
  • Văn Điển Tiếng Việt là gì?
  • cát Tiếng Việt là gì?
  • sinh nở Tiếng Việt là gì?
  • săng lẻ Tiếng Việt là gì?
  • cáo biệt Tiếng Việt là gì?
  • cá ngựa Tiếng Việt là gì?
  • phẩm đề Tiếng Việt là gì?
  • an tâm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chèo trong Tiếng Việt

chèo có nghĩa là: - 1 I. dt. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần: mái chèo xuôi chèo mát mái. II. đgt. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi: chèo thuyền chèo đò vụng chèo khéo chống (tng.).. - 2 dt. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ: hát chèo diễn chèo ăn no rồi lại nằm khoèo, Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem (cd.).

Đây là cách dùng chèo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chèo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chèo Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh