Từ điển Tiếng Việt - Chèo Là Gì?

  • bầu Tiếng Việt là gì?
  • mằn Tiếng Việt là gì?
  • tuyền bồng Tiếng Việt là gì?
  • hàn vi Tiếng Việt là gì?
  • cò mồi Tiếng Việt là gì?
  • Nguyệt lão Tiếng Việt là gì?
  • lồi trôn Tiếng Việt là gì?
  • sụt sùi Tiếng Việt là gì?
  • chân tình Tiếng Việt là gì?
  • Chăm-rê Tiếng Việt là gì?
  • hôn ám Tiếng Việt là gì?
  • mợ Tiếng Việt là gì?
  • Giao Tử được ngọc Tiếng Việt là gì?
  • xúc Tiếng Việt là gì?
  • sách dẫn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chèo trong Tiếng Việt

chèo có nghĩa là: - 1 I. dt. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần: mái chèo xuôi chèo mát mái. II. đgt. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi: chèo thuyền chèo đò vụng chèo khéo chống (tng.).. - 2 dt. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ: hát chèo diễn chèo ăn no rồi lại nằm khoèo, Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem (cd.).

Đây là cách dùng chèo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chèo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chèo Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh