Shilling – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Schilling của Vương quốc Anh 1853. Nữ hoàng Victoria.

Shilling là tên gọi đơn vị tiền tệ hoặc đơn vị đếm tiền tệ ở một số nước.

Đang lưu thông gồm có:

  • Shilling Kenya
  • Shilling Somalia
  • Shilling Somaliland (không được công nhận)
  • Shilling Tanzania
  • Shilling Uganda

Không còn lưu thông gồm có:

  • Shilling Anh (20 shilling = 1 bảng Anh)
  • Shilling Áo
  • Shilling Canada
  • Scilling Ireland (20 scilling = 1 bảng Ireland)
  • Shilling New Zealand
  • Shilling Úc (10 shilling = 1 đô la Úc)

Ở Ai Cập và Jordan, shillin (tiếng Ả Rập: شلن) là đơn vị đếm dưới bảng; 20 shillin = 1 bảng.

Biểu tượng định hướng Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Shilling.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Shilling&oldid=68313196” Thể loại:
  • Trang định hướng
  • Tiền tệ
  • Hóa tệ học
Thể loại ẩn:
  • Tất cả các trang bài viết định hướng
  • Tất cả các trang định hướng

Từ khóa » đồng Shilling