Sir | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
EngToViet.com | English to Vietnamese Translation
English-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence (max 1,000 chars): English to Vietnamese Vietnamese to English English to English English to VietnameseSearch Query: sir Best translation match:
Probably related with:
May related with:
English Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

English | Vietnamese |
sir | * danh từ - (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng - ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh) =Sir Walter Scolt; (thân) Sir Walter+ ngài Oan-tơ-Xcốt * ngoại động từ - gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh =don't sir me+ xin đừng gọi tôi bằng ngài |
English | Vietnamese |
sir | a ; alô ; anh bạn ; anh có thể ; anh có ; anh gì ơi ; anh hai ; anh hiểu cho ; anh hiểu ; anh khỏe không ; anh khỏe ; anh kia ; anh muô ; anh shi ; anh ; anh à ; anh được không ; anh được ; anh đấy ; anh ơi ; anh ạ ; biết ạ ; bà wilson ; bá ; bác sĩ ; bác ; bác ơi ; bản sir ; bệ hạ ; bệ hả ; bệnh viện ; bối ; bồng bềnh trên cây ; cam ; carl ; cha ; chia cắt ; chu ; chào ngài ; chào sếp ; chú ; chúa ; chúng ; chă ; chưa ; chắc chắn ; chỉ huy ; chỗ ; chủ nhân ; chủ tịch ; con thường đi săn với chú ; các ngài ; còn ; có mặt ; có ; công tử ; cả ; cảnh sát ; cảnh ; cậu ; cậu à ; cứ làm nhé ; cứu với ; david ; do ngài ; do ông ; dạ thưa ; dạ thưa ông ; dạ ; ghét lạc quan ; ghét đàn ông ; gi ; giám thị ; giáo sư ; gì ; gặp thầy ; gặp thầy ở ; gọi ; hai ; harry ; hiệp sĩ ; hiệp ; hạ cờ ; hạ sĩ ; họp ; i ; i ông ; jamie ; jin à ; kendall ; không ; kính chào ông ; kỹ ; liên lạc ; lm ; là ngài ; làm nhanh đi ; làm ơn ; lão tiên sinh ; lạ ; lạc bộ new congress ; lắm ; lệnh ; lỗi ; lỡ ; mà ngài ; mấy anh ; mặt ; mời ; nga ; nga ̀ i ; nga ̀ ; nge này ; ngài chăng ; ngài có ; ngài là ; ngài lên ; ngài thiếu tá ; ngài thống ; ngài ; ngài đại tá ; ngài ơi ; ngập ; ngựa ; nhưng ; nhập hội ; này anh ; này ; này ông ; nè ông ; nít ; nư ; pha ̉ i ; phi công ; phải ngài ; phải ; phụ nữ ông thấy với donnie barksdale ; phụ ; pullings ; quan gia ; quan gia à ; quan ; quí vị ; quí ông ; quý ngài ; quý ông ; roger federer ; rõ thưa ngài ; rất ; sao ; sát ; sê ́ p ; súng ; sĩ quan ; sĩ ; sư phụ ; sư quan ; sư ; sếp cảnh sát à ; sếp ; sếp à ; sếp ơi ; sếp ạ ; sợi dây ; thiếu tướng ; thua ngài ; thuyền trưởng ; thái tử ; thâ ; thí chủ ; thôi ; thăm bác ; thư nga ; thư ngài ; thư viện ; thưa anh ; thưa bà ; thưa bác ; thưa bệ hạ ; thưa bệ ; thưa bố ; thưa chú ; thưa chúa ; thưa chỉ huy là ; thưa chỉ huy ; thưa chủ nhân ; thưa chủ tịch ; thưa câ ; thưa câ ̣ u ; thưa câ ̣ ; thưa cậu ; thưa nga ; thưa nga ̀ i ; thưa nga ̀ ; thưa ngài ; thưa ngày ; thưa quý vị ; thưa rõ ; thưa sê ; thưa sê ́ ; thưa sếp ; thưa thiếu tá ; thưa thuyền trưởng ; thưa thuyền ; thưa thầy ; thưa trung úy ; thưa trưởng quan ; thưa tòa ; thưa tô ; thưa tô ̉ ng thô ; thưa tô ̉ ng thô ́ ng ; thưa tô ̉ ng thô ́ ; thưa tướng quân ; thưa tướng ; thưa tưởng phòng ; thưa tổng thống ; thưa tổng ; thưa xếp ; thưa ; thưa ông ; thưa điện hạ ; thưa đây ; thưa đại tá ; thường đi săn với chú ; thầy ; thầy ơi ; thầy ạ ; tiên sinh ; tiên ; tiễu ; trung tướng ; trung úy ; trăm ; trươ ; trưởng quan ; tuyệt ; tuân lệnh ; tá ; tìm ; tôi ; tướng quân ; tất ; tổng thống ; tới venice ; vâng thưa ngài ; vâng ; với ông ; wills ; xem ; xin anh ; xin chào ngài ; xin dừng ; xin lô ; xin lô ̃ ; xin lỗi anh ; xin lỗi ngài ; xin lỗi ; xin ngài ; xin ; xếp ; xếp à ; à ; ân công ; ông biết ; ông bạn ; ông chủ ; ông có ; ông làm ; ông lão ; ông muô ; ông muốn dùng gì ; ông muốn dùng ; ông mà ; ông ta ; ông tặng ; ông ; ông à ; ông đây ; ông ơi ; úy ; đi ; điện hạ ; đâu ; đây ; đã ; đúng ; được ; đại hiệp ; đại nhân ; đại tá ; đại ; đại úy ; đấy ; đằng kia ; đọc ; đốc ; đội trưởng jin ; ơi ; ơn ngài ; ̀ i ; ̉ trươ ; ạ ; ổn ; ở đây ; |
sir | a ; alô ; an ; anh bạn ; anh có thể ; anh có ; anh gì ơi ; anh hai ; anh hiểu cho ; anh hiểu ; anh khỏe không ; anh khỏe ; anh kia ; anh muô ; anh shi ; anh ; anh à ; anh được không ; anh được ; anh đấy ; anh ơi ; anh ạ ; benson ; biết ạ ; bà wilson ; bá ; bác sĩ ; bác ; bác ơi ; báo ; bản sir ; bắt ; bệ hạ ; bệ hả ; bối ; cam ; carl ; cha ; chia cắt ; chu ; chu ́ ; chào ngài ; chào sếp ; chú ; chúa ; chúng ; chă ; chưa ; chắc chắn ; chỉ huy ; chỗ ; chủ nhân ; chủ tịch ; chủ ; các ngài ; còn ; có mặt ; công tử ; cả ; cảnh sát ; cảnh ; cậu ; cậu à ; cứ làm nhé ; cứu với ; cứu ; david ; do ngài ; do ông ; dạ thưa ; dạ thưa ông ; dạ ; dặm ; ghét lạc quan ; ghét đàn ông ; gi ; giám thị ; giáo sư ; giết các ; giết ; gì ; gọi ; hai ; harry ; hiê ; hiê ̉ ; hiệp sĩ ; hiệp ; hạ cờ ; hạ sĩ ; hạ ; họp ; i ; i ông ; jamie ; jin à ; kendall ; khích ; không ; kính chào ông ; kỹ ; lm ; là gì ; là ngài ; làm nhanh đi ; làm ơn ; lành ; lão tiên sinh ; lạ ; lạc anh ; lệnh ; lỗi ; lỡ ; mà ngài ; mà tôi biết ; mà tôi ; máy ; mấy anh ; mặt ; mời ; nga ; nga ̀ i ; nga ̀ y ; nga ̀ ; nge này ; ngài chăng ; ngài có ; ngài là ; ngài lên ; ngài thiếu tá ; ngài thống ; ngài ; ngài đại tá ; ngài ơi ; ngập ; ngựa ; nhưng ; nhập hội ; này anh ; này ; này ông ; nè ông ; nít ; nư ; pha ̉ i ; phi công ; phi ; phải ngài ; phải ; phối ; phụ ; pullings ; quan gia ; quan gia à ; quan ; quân ; quí vị ; quí ông ; quý ngài ; quý ông ; robin ; rõ thưa ngài ; rõ ; rất ; sa ; sa ́ ; sao ; sát ; sê ́ p ; súng ; sĩ quan ; sư phụ ; sư quan ; sư ; sếp cảnh sát à ; sếp ; sếp à ; sếp ơi ; sếp ạ ; sợi dây ; sự phối ; thiếu tướng ; thua ngài ; thuyền trưởng ; thuyền ; thái tử ; thâ ; thí chủ ; thôi ; thăm bác ; thư nga ; thư ngài ; thưa anh ; thưa bà ; thưa bác ; thưa bệ hạ ; thưa bệ ; thưa bố ; thưa chú ; thưa chúa ; thưa chỉ huy là ; thưa chỉ huy ; thưa chủ nhân ; thưa chủ tịch ; thưa câ ; thưa câ ̣ u ; thưa câ ̣ ; thưa cậu ; thưa nga ; thưa nga ̀ i ; thưa nga ̀ ; thưa ngài ; thưa ngày ; thưa quý vị ; thưa rõ ; thưa sê ; thưa sê ́ ; thưa sếp ; thưa thiếu tá ; thưa thuyền trưởng ; thưa thuyền ; thưa thầy ; thưa trung úy ; thưa trưởng quan ; thưa tòa ; thưa tô ; thưa tô ̉ ng thô ; thưa tươ ; thưa tươ ́ ; thưa tướng quân ; thưa tướng ; thưa tưởng phòng ; thưa tổng thống ; thưa tổng ; thưa xếp ; thưa ; thưa ông ; thưa điện hạ ; thưa đây ; thưa đại tá ; thường đi săn với chú ; thầy ; thầy ơi ; thầy ạ ; tiên sinh ; tiên ; tiễu ; trung tướng ; trung úy ; trông ; trăm ; trươ ; trưởng quan ; tuyệt ; tuân lệnh ; tá ; tôi biết ; tôi ; tướng quân ; tất ; tổng thống ; tới venice ; vâng thưa ngài ; vâng ; vậy ; với ông ; wills ; xem ; xin anh ; xin chào ngài ; xin dừng ; xin lô ; xin lô ̃ ; xin lỗi anh ; xin lỗi ngài ; xin lỗi ; xin ngài ; xin ; xếp ; xếp à ; yên ; à ; ân công ; ông biết ; ông bạn ; ông chủ ; ông làm ; ông lão ; ông muô ; ông muốn dùng gì ; ông muốn dùng ; ông mà ; ông ta ; ông tặng ; ông ; ông à ; ông đây ; ông ơi ; úy ; đi ; điện hạ ; đâu ; đây ; đã ; đúng ; được ; đại hiệp ; đại nhân ; đại tá ; đại ; đại úy ; đấy ; đằng kia ; địch ; đọc ; đốc ; đội trưởng jin ; ơi ; ơn ngài ; ơn ; ̀ i ; ̉ a ; ̉ trươ ; ̣ i ; ạ ; ổn ; ở đây ; |
English | Vietnamese |
allen , sir roy george douglas(1906-1983) | - (Econ) 1906-Ông dạy ở trường kinh tế London từ năm 1928, làm việc ở bộ Tài Chính Anh và năm 1944 được phong là giáo sư thống kê học tại trường Đại học London. Các ấn phẩm chủ yếu của ông bao gồm: Phân tích toán học cho các nhà kinh tế học(1938); Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949); Kinh tế học thuộc toán (1956); Học thuyết kinh tế vĩ mô - Xử lý bằng toán học (1967). Năm 1934 ông có đóng góp to lớn cho học thuyết người tiêu dùng khi ông cho xuất bản một bài báo cùng với J.R.HICKS, bằng cách sử dụng các đường bàng quan, bài báo chỉ ra rằng để giải thích sự dốc xuống dưới của đường cầu sẽ là việc giả định đầy đủ rằng hàng hoá có thể được phân loại theo thứ tự. |
harrod, sir roy, f. | - (Econ) (1900-1978). + Sau khi dạy ở trường dòng Oxford từ năm 1922, ông được bổ nhiệm làm phó giáo sư Viẹn kinh tế quốc tế năm 1952. Ông là biien tập tờ Economic Journal từ năm 1945-1961. Các sách đã xuất bản của ông bao gồm: Chu kỳ thương mại (1936), Tiến tới kinh tế học động (1948), Cuộc đời của John Maynard Keynes (1951), Một bổ sung vào thuyết kinh tế động (1952), Chính sách chống lạm phát (1958), Tham luận thứ hai về lý thuyết kinh tế động (1961) và Động lực kinh tế (1973). |
hicks. sir john r. | - (Econ) (1904-1989). + Nhà kinh tế học người Anh, đồng giải Nobel kinh tế 1972, cùng với Kenneth ARROW Ông dạy tại trường Kinh tế London và các trường đại học: Cambridge, Manchester và Oxford. Ông nhận được giả Nobel do nghiên cứu về lý thuyết CÂN BẰNG TỔNG THỂ trong Giá trị và tư bản (1939), đặc biệt về vấn đề ổn định hệ thống cân bằng tổng thể trước các cú sốc từ bên ngoài; về nghiên cứu trong KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI, THẠNG DƯ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG. Tuy nhiên, Hicks còn nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác. Lý tuyết tiền lương (1932) của ông nêu ra phương pháp NĂNG SUẤT BIÊN ứng dụng trong xác định tiền lương theo quan niệm cổ điển. Trong bài Keynes và các phương pháp cổ điển (1937), ông đã khắc phục được vấn đề bất định của thuế Keynes và quỹ có thể cho vay về LÃI SUẤT bằng cách đưa vào các đường IS/LM, các đường IS/LM trở thành công cụ dùng trong phân tích lý thuyết Keynes. Năm 1950, ông tổng hợp các ý tưởng Keynes (Phương pháp QUÁ TRÌNH SỐ NHÂN) của các nhà kinh tế lượng (độ trễ) của quá trìng gia tốc và của Harrod (tăng trưởng và hệ thống không ổn định) vào mô hình của chu kỳ kinh doanh trong Một đóng góp vào lý thuyết vào chu kỳ kinh doanh. Ông cũng đã xuất bản các cuốn sách về Lý thuyết cầu và hiện trạng của kinh tế học Keynes. |
lewis, sir w.arthur | - (Econ) (1919-1991). + Nhà kinh tế học Tây Ấn và là người cùng được tặng giải thưởng Nobel với Theodore Schultz về kinh tế năm 1979. Huân tước W.Athur được đào tạo tại trường kinh tế London và là trưởng khoa kinh tế tại trường đại học Manchester và Princeton. Mối quan tâm chính của ông là chính sách công cộng và kinh tế của các nước kém phát triển và mô hình phát triển của Lewis, trong đó giả định một nền kinh tế hai khu vực hiện đại đang phát triển, trong đó lợi nhuận được tái đầu tư, và hấp thụ số lao động không hạn chế từ khu vực nông nghiệp truyền thống, được chấp nhận rộng rãi. Tác phẩm chính của ông là Lý thuyết về tăng trưởng kinh tế (1955), trình bày những phân tích tổng hợp về phát triển kinh tế cho đến thời gian đó. Trong kế hoạch phát triển: sự cốt yếu của chính sách kinh tế (1966), ông đưa ra những hướng dẫn về cách thức tạo lập và đánh giá một kế hoạch kinh tế. Các ấn phẩm khác của ông là Khảo sát kinh tế, 1948 - 1935 (1949), phân tích và xem xét các sự kiện và chính sách của giai đoạn đó, Chi phí cố định (1949) và Các nguyên tắc kế hoạch hoá kinh tế (1949). |
stone, sir richard | - (Econ) (1913-1991). + Nhà kinh tế học người Anh được tặng giải thưởng Nobel về kinh tế năm 1984 vì nghiên cứu tiên phong vào việc phát triển hệ thống TÀI KHOẢN QUỐC GIA, cả về khía cạnh lý thuyết và ứng dụng của chúng. Tác phẩm đầu tay của ông cùng với J. E. MEADE, được phân tích kinh tế vĩ mô theo trường phái KEYNES tiếp sức và đã dẫn đến việc xuất bản cuốn Sách trắng đầu tiên về THU NHẬP QUỐC DÂN và chi phí của Anh quốc năm 1941. Đay là đột phá của một phương pháp luận mới, và các nguyên tắc được đưa ra vào thời gian đó đã có ảnh hưởng lớn đến thông lệ hạch toán quốc gia ở hầu hết các nước trên thế giới. Nghiên cứu chính cuối cùng của ông là nghiien cứu trên cơ sở dữ liệu thực nghiệm đối với vấn đề tăng truởng trong Dự án tăng truởng Cambridge. Các ấn phẩm chính của ông là Thu nhập và chi tiêu quốc dân (1944), Đo lường chi tiêu và hành vi của người tiêu dùng ở Anh 1920-1938 v v… |
Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet
Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com. © 2015-2024. All rights reserved. Terms & Privacy - SourcesTừ khóa » Thưa Ngài Tiếng Anh Là Gì
-
THƯA NGÀI , NGÀI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THƯA NGÀI In English Translation - Tr-ex
-
Thưa Ngài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thưa Ngài' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Vâng Thưa Ngài Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Mẫu đàm Thoại Tiếng Anh Trong Nhà Hàng
-
Vâng, Thưa Ngài Dịch
-
Nghĩa Của Từ Sir - Từ điển Anh - Việt
-
Sir - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thưa Ngài Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
"Tôi Không Biết Bạn Có Thích Hoa Không, Thưa Ngài." Tiếng Anh Là Gì?
-
Thưa Ngài Thẩm Phán – Wikipedia Tiếng Việt