Sniff - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsnɪf/
Danh từ
sniff /ˈsnɪf/
- Sự hít; tiếng hít vào. to get a sniff of fresh air — hít không khí trong lành to take a sniff at a rose — ngửi một bông hồng
- Lượng hít vào.
Nội động từ
sniff nội động từ /ˈsnɪf/
- Ngửi, hít vào. to sniff at a flower — ngửi hoa to sniff up fresh air — hít không khí mát mẻ to sniff at someone's calves — hít bắp chân ai (chó)
- Hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ... ). to sniff at a dish — ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)
Ngoại động từ
sniff ngoại động từ /ˈsnɪf/
- Đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng). to sniff danger in someone's manner — đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai
Chia động từ
sniff| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to sniff | |||||
| Phân từ hiện tại | sniffing | |||||
| Phân từ quá khứ | sniffed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | sniff | sniff hoặc sniffest¹ | sniffs hoặc sniffeth¹ | sniff | sniff | sniff |
| Quá khứ | sniffed | sniffed hoặc sniffedst¹ | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed |
| Tương lai | will/shall²sniff | will/shallsniff hoặc wilt/shalt¹sniff | will/shallsniff | will/shallsniff | will/shallsniff | will/shallsniff |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | sniff | sniff hoặc sniffest¹ | sniff | sniff | sniff | sniff |
| Quá khứ | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed | sniffed |
| Tương lai | weretosniff hoặc shouldsniff | weretosniff hoặc shouldsniff | weretosniff hoặc shouldsniff | weretosniff hoặc shouldsniff | weretosniff hoặc shouldsniff | weretosniff hoặc shouldsniff |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | sniff | — | let’s sniff | sniff | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sniff”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Nội động từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Sniff Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Sniff - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Sniff Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"sniff" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sniff Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Sniff Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Sniff
-
SNIFF - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Sniff Là Gì
-
Sniff Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Sniff Nghĩa Là Gì?
-
Sniff Tiếng Anh Là Gì?
-
Sniff Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
"Sniff Around" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"Sniff Out" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
'sniff' Là Gì?, Từ điển Y Khoa Anh - Việt