Soạn Văn 6: Nghĩa Của Từ - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Soạn Văn 6Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 1Nghĩa của từ Soạn Văn 6: Nghĩa của từ
  • Nghĩa của từ trang 1
  • Nghĩa của từ trang 2
  • Nghĩa của từ trang 3
NGHĨA CỦA TỪ KIẾN THỨC Cơ BẢN • Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ hiểu thị. • Có thể giải thích nghĩa của từ bằng hai cách chính như sau: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Đưa ra những từ đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU CÂU HỎI PHAN bài học Nghĩa của từ là gì? Tập quán: thói quen của một cộng đồng (địa phương, dần tộc v.v...) được hình thành trong đời sống, được mọi người làm theo. Lầm liệt: hùng dũng, oai nghiêm. Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. Mỗi chú thích ở trên gồm hai bộ phận, phần đầu nêu từ (in đậm) phần sau giải thích nghĩa của từ. Nghĩa của từ ứng với phần nội dung trong mô hình. -> Nghĩa của từ Cách giải thích nghĩa của từ + Từ tập quán được giải thích bằng cách trình bày khái niệm về sự vật mà từ biểu thị. + Từ lẫm liệt được giải thích bằng các từ đồng nghĩa. + Từ nao núng được giải thích bằng từ đồng nghĩa và nêu tính chất mà từ biểu thị. HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP Câu 1. Đọc lại một vài chú thích ở sau các văn bản đã học, cho biết mỗi chú thích giải nghĩa từ bằng cách nào? Ta chỉ nên chọn mỗi bài một vài chú thích, không nên chọn số lượng quá nhiều. TT Tên văn bản Giải thích bằng cách nêu tính chất Bằng từ đồng nghĩa 1 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Sính lễ: Lễ vật mà nhà trai đưa đến nhà gái để cưới xin Hồng mao: ở đây chỉ bờm ngựa màu hồng Tâu: Thưa trình Phán: Truyền bảo 2 Thánh Gióng Sứ giả: Người vâng mệnh trên đi làm việc gì ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài Hốt hoảng: chỉ tình trạng sợ sệt vội vã, cuông quýt Phong: ban cho, tặng thưởng Thụ thai: có chửa, mang bầu 3 Bánh chưng, bánh giầy Tổ tiên: Các thế hệ cha ông, cụ kị, đã qua đời Chứng giám: Soi xét và làm chứng Tế: cúng lễ Ghẻ lạnh: thờ ơ, nhạt nhẽo 4 Con Rồng, cháu Tiên Thần Nông: Nhân vật trong thần thoại và truyền thuyết đã dạy loài người trồng trọt và cày cấy Phong Châu: Tên gọi một vùng đất cổ, nay chủ yếu thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ, mà Việt Trì và Bạch Hạc là trung tâm Khôi ngô: sáng sủa, thông minh Câu 2. Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lởm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp. học tập: và rèn luyện để có hiểu biết và có kĩ năng. học lởm: nghe thấy người ta làm rồi làm theo, thứ không ai trực tiếp dạy bảo. học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập. học hành: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát). Câu 3. Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào cho trống cho phù hợp. trung hình: ỗ vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. trung gian: ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa các bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật... trung niển: đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già. Câu 4. Giải thích các từ sau theo những cách đã biết Hướng dẫn giếng: hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, để lấy nước. rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng liên tiếp. hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Câu 5. Đọc truyện sau đây và cho biết giải nghĩa từ mất như nhân vật Nụ có đúng không? + Muốn biết cách giải thích nghĩa từ mất của bạn Nụ có đúng hay không, ta phải tìm hiểu từ mất có những nét nghĩa nào. + Theo giải thích của Từ điển Tiếng Việt từ mất có những nghĩa sau: mất: không có, không thấy, không tồn tại (tạm thời hay vĩnh viễn) nữa. mất: không còn thuộc về mình nữa. mất: không có ở mình nữa (mất sức, mất niềm tin). mất: dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền bạc vào việc gì (tiền ăn mỗi ngày mất mấy chục). mất: không còn sống nữa (Bố mẹ mất sớm). + Như vậy cách giải thích từ mất như nhân vật Nụ là không chính xác: “Biết nó ở đâu rồi thì không gọi là mất”.

Các bài học tiếp theo

  • Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
  • Sự tích Hồ Gươm
  • Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
  • Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
  • Viết bài tập làm văn số 1
  • Sọ Dừa
  • Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
  • Lời văn, đoạn văn tự sự
  • Thạch Sanh
  • Chữa lỗi dùng từ

Các bài học trước

  • Sơn Tinh, Thủy Tinh
  • Tìm hiểu chung về văn tự sự
  • Từ mượn
  • Thánh Gióng
  • Giao tiếp văn bản và phương thức biểu đạt
  • Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
  • Con rồng, cháu tiên

Tham Khảo Thêm

  • Học Tốt Ngữ Văn 6
  • Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 1(Đang xem)
  • Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Ngữ Văn 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Ngữ Văn 6 Tập 2

Hướng Dẫn Soạn Bài Ngữ Văn 6 Tập 1

  • Bài 1
  • Con rồng, cháu tiên
  • Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
  • Giao tiếp văn bản và phương thức biểu đạt
  • Bài 2
  • Thánh Gióng
  • Từ mượn
  • Tìm hiểu chung về văn tự sự
  • Bài 3
  • Sơn Tinh, Thủy Tinh
  • Nghĩa của từ(Đang xem)
  • Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
  • Bài 4
  • Sự tích Hồ Gươm
  • Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
  • Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
  • Viết bài tập làm văn số 1
  • Bài 5
  • Sọ Dừa
  • Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
  • Lời văn, đoạn văn tự sự
  • Bài 6
  • Thạch Sanh
  • Chữa lỗi dùng từ
  • Bài 7
  • Em bé thông minh
  • Chữa lỗi dùng từ
  • Luyện nói, kể chuyện
  • Bài 8
  • Cây bút thần
  • Danh từ
  • Ngôi kể trong văn tự sự
  • Bài 9
  • Ông lão đánh cá và con cá vàng
  • Thứ tự kể trong văn tự sự
  • Viết bài tập làm văn số 2
  • Một số bài văn tham khảo
  • Bài 10
  • Ếch ngồi đáy giếng
  • Thầy bói xem voi
  • Danh từ (tiếp theo)
  • Luyện nói, kể chuyện
  • Bài 11
  • Chân, tay, tai, mắt, miệng
  • Cụm danh từ
  • Bài 12
  • Treo biển
  • Lợn cưới, áo mới
  • Số từ và lượng từ
  • Kể chuyện tưởng tượng
  • Viết bài tập làm văn số 3 (Kể chuyện đời thường)
  • Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
  • Bài 13
  • Ôn tập truyện dân gian
  • Chỉ từ
  • Bài 14
  • Con hổ có nghĩa
  • Động từ
  • Cụm động từ
  • Bài 15
  • Mẹ hiền dạy con
  • Tính từ và cụm tính từ
  • Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng

Từ khóa » Có Mấy Cách Giải Thích Nghĩa Của Từ Lớp 6