Sock - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsɑːk/
Hoa Kỳ[ˈsɑːk]

Danh từ

[sửa]

sock /ˈsɑːk/

  1. Bít tất ngắn cổ.
  2. Giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch. the buskin and the sock — bi kịch và hài kịch
  3. Để lót (để vào trong giày cho ấm).

Thành ngữ

[sửa]
  • to pull up one's socks: Cố gắng, gắng sức, tập trung sức lực.

Danh từ

[sửa]

sock /ˈsɑːk/

  1. (Ngôn ngữ nhà trường) , (từ lóng) quà vặt.

Ngoại động từ

[sửa]

sock ngoại động từ /ˈsɑːk/

  1. (Ngôn ngữ nhà trường) , (từ lóng) thết quà (ai); cho (ai cái gì).

Chia động từ

[sửa] sock
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to sock
Phân từ hiện tại socking
Phân từ quá khứ socked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sock sock hoặc sockest¹ socks hoặc socketh¹ sock sock sock
Quá khứ socked socked hoặc sockedst¹ socked socked socked socked
Tương lai will/shall² sock will/shall sock hoặc wilt/shalt¹ sock will/shall sock will/shall sock will/shall sock will/shall sock
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sock sock hoặc sockest¹ sock sock sock sock
Quá khứ socked socked socked socked socked socked
Tương lai were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại sock let’s sock sock
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

sock /ˈsɑːk/

  1. (Từ lóng) Hay ăn quà vặt.
  2. (Từ lóng) Cái ném.
  3. Cái đấm, cái thụi, cái thoi. give him socks! — đấm cho hắn một trận!

Ngoại động từ

[sửa]

sock ngoại động từ /ˈsɑːk/

  1. (Từ lóng) Ném (đá vào ai).
  2. Đấm, thụi, thoi.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Để, gửi. to sock all one's money in the bank — gửi hết tiền vào ngân hàng

Chia động từ

[sửa] sock
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to sock
Phân từ hiện tại socking
Phân từ quá khứ socked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sock sock hoặc sockest¹ socks hoặc socketh¹ sock sock sock
Quá khứ socked socked hoặc sockedst¹ socked socked socked socked
Tương lai will/shall² sock will/shall sock hoặc wilt/shalt¹ sock will/shall sock will/shall sock will/shall sock will/shall sock
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sock sock hoặc sockest¹ sock sock sock sock
Quá khứ socked socked socked socked socked socked
Tương lai were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock were to sock hoặc should sock
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại sock let’s sock sock
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phó từ

[sửa]

sock /ˈsɑːk/

  1. (Từ lóng) Trúng, đúng vào. to hit someone sock in the eye — đánh trúng vào mắt ai

Tham khảo

[sửa]
  • "sock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Từ khóa » Socks đọc Tiếng Anh Là Gì