Sự Chắc Chắn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: sự chắc chắn
Sự chắc chắn là một đặc tính của thể chất mạnh mẽ, mạnh mẽ hoặc bền bỉ. Một vật thể hoặc cấu trúc chắc chắn có thể chịu được áp lực, mài mòn hoặc hư hỏng mà không bị gãy hoặc sụp đổ. Độ chắc chắn thường gắn liền với các vật liệu như kim loại, gỗ hoặc ...Đọc thêm
Nghĩa: sturdiness
Sturdiness is a characteristic of being physically strong, robust, or durable. An object or structure that is sturdy is able to withstand pressure, wear, or damage without breaking or collapsing. Sturdiness is often associated with materials like metal, ... Đọc thêm
Nghe: sự chắc chắn
sự chắc chắnNghe: sturdiness
sturdinessCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh sự chắc chắn
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha confiabilidade
- deTiếng Đức Zuverlässigkeit
- hiTiếng Hindi विश्वसनीयता
- kmTiếng Khmer ភាពជឿជាក់
- loTiếng Lao ຄວາມຫນ້າເຊື່ອຖື
- msTiếng Mã Lai kebolehpercayaan
- frTiếng Pháp fiabilité
- esTiếng Tây Ban Nha fiabilidad
- itTiếng Ý affidabilità
- thTiếng Thái ความน่าเชื่อถือ
Phân tích cụm từ: sự chắc chắn
- sự – porcelain
- vinh quang quân sự - military glory
- sự hoan nghênh rộng rãi - widespread acclaim
- chắc – sure
- vẫn không chắc chắn - are still not sure
- chắc chắn kể từ khi - certainly since
- chắc chắn là thời gian - it is surely time
- chắn – bored
- Chắc chắn sẽ có ích tối nay - Sure would come in handy tonight
Từ đồng nghĩa: sự chắc chắn
Từ đồng nghĩa: sturdiness
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt tháng- 1coanchors
- 2elating
- 3stumping
- 4regeneratory
- 5months
Ví dụ sử dụng: sự chắc chắn | |
---|---|
Nhận xét về quá trình sửa đổi album, Braxton bày tỏ sự không chắc chắn về việc liệu âm nhạc của cô có nên theo xu hướng hay không. | Commenting on the album's modification process, Braxton expressed her uncertainty about whether her music should follow trends. |
Sự bội đạo chắc chắn là một khái niệm trong Kinh thánh, nhưng hàm ý của lời dạy đã được tranh luận sôi nổi. | Apostasy is certainly a biblical concept, but the implications of the teaching have been hotly debated. |
Tương tự, xác suất trước của một sự kiện ngẫu nhiên hoặc một mệnh đề không chắc chắn là xác suất vô điều kiện được ấn định trước khi tính đến bất kỳ bằng chứng liên quan nào. | Similarly, the prior probability of a random event or an uncertain proposition is the unconditional probability that is assigned before any relevant evidence is taken into account. |
Diaz sẽ thích nói vì nó chắc chắn sẽ ghi điểm cho anh ta về điểm chính trị, đánh trúng điểm ngọt ngào của sự phẫn nộ. | Diaz would enjoy telling as it'll inevitably score him political points, hit the sweet spot of jingoistic outrage. |
Tôi chắc chắn hy vọng như vậy, bởi vì chúng tôi đang ở trong miệng sư tử ở Moscow. | I sure hope so, because we're in the lion's mouth in Moscow. |
Một sai lầm, chắc chắn, nhưng bạn cũng rất thông minh, ném chúng ta ra khỏi mùi hương, bởi vì bạn biết Sian có tiền sử trầm cảm. | A mistake, certainly, but you were clever too, throwing us off the scent, because you knew Sian had a history of depression. |
Vì vậy, rất thường xuyên, chúng ta nói về thống kê là khoa học của sự không chắc chắn. | So very often, we talk about statistics as being the science of uncertainty. |
Layla quyết tâm chắc chắn rằng sự thật sẽ lộ ra. | Layla was determined to make sure the truth came out. |
Lịch sử dạy, có lẽ, rất ít bài học rõ ràng. Nhưng chắc chắn một bài học như vậy được thế giới học hỏi với chi phí lớn là sự gây hấn, không được bảo vệ, trở thành một căn bệnh truyền nhiễm. | History teaches, perhaps, very few clear lessons. But surely one such lesson learned by the world at great cost is that aggression, unopposed, becomes a contagious disease. |
Vì vậy, khi bạn nghe mọi người nói về biến động ngụ ý, hoặc biến động ngụ ý, và thậm chí có những người thực sự sẽ giao dịch theo biến động ngụ ý . | So when you hear people talk about implied volatility, or implied vol, and there are even people who will actually trade on implied volatility. |
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư xâm lấn, tốn kém, thường không chính xác và chúng có thể mất một khoảng thời gian để lấy lại kết quả. | The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back. |
Bạn làm cho mọi người thực sự hạnh phúc, sau đó đưa họ thẳng xuống đáy Địa ngục. | You make people really happy, then sends them straight down to the bottom of Hell. |
Trẻ em, kẻ ngu và kẻ say nói sự thật. | Children, fools and drunkards tell the truth. |
Anh và Teyla giờ đã ở bên kia chân trời sự kiện. | He and Teyla are now on the other side of the event horizon. |
Ai thực sự đứng đằng sau sự tàn ác? | Who Really Is Behind Cruelty? |
Tôi đã chia sẻ chẩn đoán của tôi về bạn trên khán đài nhân chứng. | I shared my diagnosis of you on the witness stand. |
Chính câu chuyện của anh ấy đã khiến tôi chán chết. | It was his narrative that bored me to death. |
Anh ta chắc chắn sẽ vượt qua kỳ kiểm tra. | He is sure to pass the examination. |
Tom chắc chắn có vẻ như anh ta không định đến. | Tom certainly sounds like he's not planning to come. |
Dưới đùi là đầu gối; dưới cái này là con bê; dưới cái sau là cái chân. | Under the thigh is the knee; under this one is the calf; under the latter is the foot. |
Tôi khá chắc rằng họ sẽ không cho phép chúng tôi làm điều đó. | I'm pretty sure they won't allow us to do that. |
Nếu bạn đang chán, tôi khuyên bạn nên đi xem phim. | If you're bored, I suggest you to go to the cinema. |
Tôi chắc rằng Tom và Mary cũng mệt mỏi như bạn. | I'm sure Tom and Mary are just as tired as you are. |
Đưa lên chính trị có thể là một nút chặn cuộc trò chuyện. | Bringing up politics can be a conversation stopper. |
Anh trai tôi bị ngã khỏi cây và gãy chân. | My brother fell out of a tree and broke his leg. |
Mỗi tác giả đều bị chặn bởi nhà văn theo thời gian. | Every author suffers from writer's block from time to time. |
Tom chắc chắn đã uống nhiều hơn Mary đêm qua. | Tom definitely drank more than Mary did last night. |
“Anh ta đã đánh chúng ta, Watson. Chúng ta muộn quá rồi." "Không, không, chắc chắn là không!" | “He has beaten us, Watson. We are too late.” “No, no, surely not!” |
Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ tìm ra cách để làm điều đó. | We're going to find a way to do that, I'm sure. |
OK, không chắc chắn, nhưng đó là Tom Daley hoặc Dominic Foy. | OK, not certain, but it's either a Tom Daley or Dominic Foy. |
Từ khóa » Dịch Từ Chắc Chắn Rồi
-
VÂNG , CHẮC CHẮN RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CHẮC CHẮN RỒI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chắc Chắn Rồi Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
• Chắc Chắn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Safe, No Doubt, Certainly
-
CHẮC CHẮN RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
10 Cách Nói Thay "Yes" Thông Dụng - TFlat
-
Chắc Chắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chắc Chắn' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Bản Dịch Của Sure – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Surely | Vietnamese Translation
-
Chắc Chắn Là Không Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Cách Nói "không Sao đâu" Trong Tiếng Anh - English4u
-
60 Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Mọi Tình Huống