SỰ TẬN TÂM TRONG CÔNG VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

SỰ TẬN TÂM TRONG CÔNG VIỆC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sự tận tâmdevotiondedicationconscientiousnessthoroughnesstrong công việcat workon the jobin the workplacein businessin employment

Ví dụ về việc sử dụng Sự tận tâm trong công việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng sự tận tâm trong công việc mang lại cho bạn thành tích và thu nhập cao hơn.But the devotion to work brings them achievement and more income.Đến với chúng tôi, Quý khách sẽ cảm nhận sự tận tâm trong công việc ngay từ những việc nhỏ nhất….Come to us, you will feel the dedication at work from the smallest things….Sự tận tâm trong công việc được thể hiện qua món ăn, nhờ vào tay nghề uy tín của đầu bếp từng có thâm niên làm bếp trưởng tại một khách sạn nổi tiếng.The conscientiousness is reflected well on dishes, thanks to remarkable skill of our chef- who used to work as a head chef in a certain famous hotel for a long time.Việc tuân thủ đúng thời hạn, cũng như sự tận tâm trong công việc của IET đã hỗ trợ chúng tôi hoàn thành tốt công tác của mình.The compliance deadlines as well as the conscientious working of IET has supported us fulfill the mission….Hiệu suất vượt trội và hiệu quả mangtính đột phá- mỗi bộ phận động cơ của chiếc BMW 7 Series thể hiện sự tận tâm trong công việc của các kỹ sư BMW EfficientDynamics( tăng phấn khích- ít tốn hao).Overwhelming performance and ground-breaking efficiency-every power unit for the BMW 7 Series is an expression of the dedicated development work of the BMW EfficientDynamics engineers.Tôi hài lòngnhất về Sam ở đội ngũ nhân sự, họ chuyên nghiệp, kinh nghiệm và tận tâm trong công việc.I am most satisfied with SAM staff, professional, experienced and dedicated in the work.Sự tập trung cao độ cho công việc cùng sự tận tâm trong bất kỳ dự án nào được giao khiến thời gian dành cho bản thân bị hạn hẹp.The high concentration of work and devotion in any given project limits the available time to yourself.MFA trong thiết kế kim loại và trang sức là bằng cấp chuyên nghiệp dành cho các nghệ sĩ thực hành, thợ thủ công hoặc nhà thiết kế muốn để lại ấn tượng lâu dài trong lĩnh vực của họ thông qua sự tận tâm với công việc và tiêu chuẩn cao về kỷ luật và lý tưởng nghệ thuật.MFA in Ceramics The MFA is a professional degree for practicing artists, craftspeople, or designers who desire to leave a lasting impression on their fields by devotion to their work and high standards of discipline and artistic ideals.Đó là là sự kỷ luật trong công việc, tận tâm vì nhiệm vụ.It is discipline at work, dedication to the work.Nhân viên của chúng tôi là những chuyên viên toàn cầu và chuyêngia đầy nhiệt huyết, động lực và sự tận tâm của họ với công việc là điều kiện sống còn làm nên thành công của Peterson và Control Union.Our people are global experts and passionate professionals,whose motivation and dedication to their job is vital to the success of Peterson and Control Union.MFA là một mức độ chuyên nghiệp để thực hành các nghệ sĩ, nghệ nhân, nhà thiết kếhoặc những người mong muốn để lại một ấn tượng lâu dài về lĩnh vực của họ bởi sự tận tâm với công việc và tiêu chuẩn cao về kỷ luật và lý tưởng nghệ thuật.MFA in Ceramics The MFA is a professional degree for practicing artists, craftspeople,or designers who desire to leave a lasting impression on their fields by devotion to their work and high standards of discipline and artistic ideals.Buổi dạ tiệc diễn ra với một giải thưởng bất ngờ về giải thưởng Life of Signictance đầu tiên của tổ chức nhằm tôn vinh Bob Tebow, cha của Tim Tebow, vì ảnh hưởng của ông đối với cuộcsống của mọi người trên khắp thế giới, sự tận tâm của ông đối với gia đình và công việc trọn đời của ông.The gala progressed with a surprise awarding of the foundation's first-ever Life of Significance award honoring Bob Tebow, Tim Tebow's father,for his influence on people's lives around the world, his devotion to his family and the life-long work of his ministry.Cái giá của thành công là công việc vất vả, sự tận tâm đối với việc trước mắt, và lòng quyết tâm rằng dù….The price of success is hard work, dedication to the job at hand, and the determination that.Gắn bó với tổ chức, thuật ngữ khi một cá nhân cảm thấy là một thành viên của tổ chức,là điều cốt yếu để bồi dưỡng sự hài lòng, tận tâm và thành tích trong công việc.Organizational identification, the term for when an individual feels at one with the organization,is crucial for fostering job satisfaction, commitment, and performance.Một nghiên cứu chỉ ra rằng sự tận tâm- tức sự dụng công khi làm một việc gì đó- trên thực tế lại tỉ lệ nghịch với một số loại hình trí thông minh.One study found that conscientiousness- i.e. how hard you work- is in fact negatively correlated with certain types of intelligence.Trong gần 15 năm qua, đã có gần 2.000 khách hàng là các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước tin tưởng sử dụng dịch vụ pháp lý của chúng tôi và điều này đã minh chứng cho sự chuyên nghiệp, sự hiểu biết và kinh nghiệm pháp lý chuyên sâu, sự tận tâm của công ty chúng tôi trong việc cung cấp dịch vụ pháp lý cho khách hàng.For more than 15 years, nearly 2,000 clients, both foreign and Vietnamese organizations and individuals, have trusted and employed our legal services; our law firm consistently demonstrating professionalism, in-depth legal knowledge, experience and dedication to the provision of legal services to our clients.Bằng sự tận tâm với công việc vị tha, người ta đạt được mục tiêu tối cao của cuộc sống.By devotion to selfless work one attains the supreme goal of life.Cảm ơn mọi ngườirất nhiều vì lòng trắc ẩn và sự tận tâm dành cho một công việc khó khăn như vậy.".Thank you all so very much for your compassion and dedication to such a difficult job.Nó còn là cách bày tỏ sự tận tâm cho nơi bạn làm việc và sự tôn trọng với văn hóa công sở khi bạn đúng giờ.Also, it just shows a dedication to where you are and a respect for the working culture, if you turn up on time.Nhưng đối với bất kỳ loại hình kinh doanh dịch vụ nào,bạn cần một quyết tâm để làm cho công việc kinh doanh, sẵn sàng làm hài lòng khách hàng và sự tận tâm để cung cấp một công việc vệ sinh kỹ lưỡng.But for any type of service business, youneed a determination to make the business work, a willingness to please the customer and the dedication to provide a thorough cleaning job.Còn lý do chọn Vietsoft, ngoài lý do là nhà cung cấp được SAP ủy quyền,Behn Meyer tin cậy vào Vietsoft bởi sự hiểu biết tốt về hệ thống, tính trung thực trong công việc, sự tận tâm cũng như khả năng thiết kế và điều chỉnh phần mềm.The reason to choose Vietsoft, besides Vietsoft is authorized by SAP,Behn Meyer trust Vietsoft of a good understanding of the system, honesty in work, dedication and ability to design and adjust software.Còn một điều cuối cùng nữa, nếu anh có bất kì mối quan tâm nào về lòng trung thành của tôi hayliên quan đến sự tận tâm của tôi đối với công việc, tự có có thể hỏi tôi, đặc vụ Pallas ạ.But one last thing- if you ever have any concerns about where my loyalties lie,or regarding my dedication to my job, you can just ask me yourself, Agent Pallas.Thành công trong hình thái cao quý nhất cần đến sự bình yên tâm hồn, sự tận hưởng và hạnh phúc chỉ đến với người đã tìm thấy công việc mà mình yêu thích nhất.Success in highest and noblest form calls for peace of mind and enjoyment and happiness which comes only to the man who has found the work he likes best.Thành công trong hình thái cao quý nhất cần đến sự bình yên tâm hồn, sự tận hưởng và hạnh phúc chỉ đến với người đã tìm thấy công việc mà mình yêu thích nhất.Success in its highest and noblest form calls for peace of mind, enjoyment, and happiness which comes only when you find the work that you like best.Chúng tôi xem công nghệ nhưmột người môi giới tận tâm và công việc của chúng tôi là nắm lấy sự thay đổi đó, đưa nó vào ngành công nghiệp và làm cho ngành công nghiệp của chúng tôi tiếp tục trở thành một ngành cực kỳ thành công trong thập kỷ tới hoặc thậm chí hơn thế nữa” Friedman nói với Poppy Harlow của CNN trong tập mới nhất của chương trình Boss Files.We see technology as a relentless change agent and our job is to embrace that change, to bring it to the industry, and make it so that our industry continues to be a very successful industry in the next decade or even beyond that,” Friedman confidently said.Với một chút sáng kiến- và sự sẵn lòng làm việc tận tâm trong công việc ban đầu chỉ trả lương tối thiểu- bạn có thể bắt đầu thiết lập danh tiếng của mình như một nhân viên có năng lực và tận tâm trong khi kiếm thêm một số tiền.With a little initiative- and the willingness to work conscientiously at jobs that initially only pay minimum wage- you can begin to establish your reputation as a competent and dedicated employee while earning some extra money.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 163, Thời gian: 0.0234

Từng chữ dịch

sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallytậnđộng từtakemakeenjoytậndanh từendleveragetâmdanh từtâmmindcenterheartcentretronggiới từinduringwithinoftrongtính từinnercôngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessful sự tận tâmsự tập trung

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sự tận tâm trong công việc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ví Dụ Về Sự Tận Tâm Trong Công Việc