Sụt áp – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sụt áp hay điện áp rơi là điện áp phát sinh trong đoạn mạch do dòng điện chạy qua một phần tử mạch điện, với định lượng là chênh lệch điện áp ở hai đầu phần tử mạch đó [1][2].

Về mặt khái niệm nó trái ngược với điện áp nguồn là điện áp do nguồn điện cấp ra, xác định định lượng là chênh lệch điện áp ở hai cực của nguồn điện khi không có dòng điện, tức là điện áp không tải.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IEC 60050, siehe DKE Deutsche Kommission Elektrotechnik Elektronik Informationstechnik in DIN und VDE: Internationales Elektrotechnisches Wörterbuch – IEV. IEV-Nummer 151-15-08. Truy cập 10/03/2019.
  2. ^ Voltage drop.schneider-electric Info, 10/04/2008. Lưu trữ 27/12/2017. Truy cập 10/03/2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Freeware NEC Tables, CEC Tables and Electrical Calculation for your PC Lưu trữ 2006-08-20 tại Wayback Machine
  • Voltage Drop Calculator
  • Voltage drop of British mains cables Lưu trữ 2020-09-08 tại Wayback Machine
  • BS 7671:2008 Cable Sizing Tool
  • Cable Size & Volt Drop Calculator UK Lưu trữ 2014-04-08 tại Wayback Machine
  • Online lecture on: Threshold Voltage and MOSFET Capacitances, Dr. Lundstrom.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Dụng cụ đo lường điện
Đo lường
  • Ampe kế
  • Volt kế
  • Ôm kế
  • Mega Ôm kế
  • VU kế
  • Vạn năng
  • Đồng hồ điện
  • Watt kế
  • Công suất vi sóng
  • Tần kế
  • Điện dung
  • Đỉnh âm thanh
  • Đỉnh chương trình
  • Độ méo
  • Gavanô kế
  • LCR
  • Phẩm chất Q
  • Phản xạ miền thời gian
  • Psophometer
  • Thử đèn
  • Thử transistor
  • Time-to-digital
Phân tích
  • Bus
  • Dạng sóng
  • Logic
  • Mạng
  • Oscilloscope
  • Phổ
  • Tín hiệu
  • Vectorscope
  • Videoscope
Phát tín hiệu
  • Dạng tùy ý
  • Dãy số
  • Hàm số
  • Quét
  • Tín hiệu
  • Video
  • Nguồn điện áp
  • Nguồn dòng
Tham số điện
  • Điện áp ngưỡng
  • Độ khuếch đại
  • Hệ số công suất
  • Điện áp nguồn
  • Điện áp mạch mở
  • Sụt áp
  • Đặc tuyến V-A
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sụt_áp&oldid=71711485” Thể loại:
  • Sơ khai công nghệ
  • Tham số điện
  • Dây cáp
  • Điện học
  • Ổn áp
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Sụt áp Trong Tiếng Anh Là Gì