SỤT LÚN ĐẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

SỤT LÚN ĐẤT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sụt lún đấtland subsidencesụt lún đấtlún đất

Ví dụ về việc sử dụng Sụt lún đất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( iii) sụt lún đất do khai thác nước dưới đất;.(iii) land subsidence due to groundwater extraction;Mối liên hệ giữa sử dụng đất và sụt lún đất ở đồng bằng sông Cửu Long.The relation between land use and subsidence in the Vietnamese Mekong delta.Sụt lún đất là một vấn đề thường chỉ được nhận ra khi xảy ra thiệt hại thực tế.Land subsidence is an insidious problem that is often noticed only when actual damage occurs.Một số nghiên cứu theo dõi những thay đổi trong môi trường xung quanh khu vực lũ bùn,từ sự đa dạng sinh học đến sụt lún đất.A number of studies have tracked changes to the environment around the mudflow,from biodiversity to land subsidence.Ở Bắc Jakarta, nơi có bốn triệu người sinh sống vànền kinh tế sầm uất ở Indonesia, sụt lún đất đã vượt qua 2,5 mét trong 10 năm.In North Jakarta, home to four million people andlocation of much of Indonesia's economic activity, the land subsidence has passed 2.5 metres in 10 years.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhố sụtsụt lún đất Sử dụng với trạng từsụt hơn Sử dụng với động từbị sụt giảm tiếp tục sụt giảm bắt đầu sụt giảm sụt giảm giá trị Phát hiện sụt lún đất- Hồ sơ 3D của bề mặt đường với sự phát hiện chính xác lún đất và các khuyết tật khác của môi trường xung quanh.Land Subsidence Detection- 3D profile of road surface with accurate detection of land subsidence and other defects of the surroundings.Khi nước ngầm được bơm ra, vùng đất phía trên nó chìm xuống như thể đang ngồi trên một quả bóng xì hơi-và điều này dẫn đến sụt lún đất.When groundwater is pumped out, the land above it sinks as if it is sitting on a deflating balloon-and this leads to land subsidence.Nhận thức ở Việt Nam đang dần dần tăng lên do thực tế sụt lún đất có những hậu quả rất lớn đối với cuộc sống ở đồng bằng sông Cửu Long.Awareness in Vietnam is gradually increasing of the fact that land subsidence has far-reaching consequences for life in the Mekong Delta.Nó có thể được sử dụng để mô hình dòng chảy nước ngầm, sự lây lan của chất thải và ô nhiễm thông qua đất,dòng chảy của dầu và khí vào giếng, và sụt lún đất do khai thác nước ngầm.It can be used for modeling groundwater flow, the spread of waste and pollution through soil,the flow of oil and gas to wells, and land subsidence due to groundwater extraction.Đây là lần đầutiên mô phỏng tính toán sụt lún đất cho một đồng bằng lớn”, Philip Minderhoud, ứng viên tiến sĩ nghiên cứu về sụt lún đất.This is the firsttime a delta of this size has been modelled to calculate land subsidence,” said Mr. Philip Minderhoud, a PhD candidate researching land subsidence.Trong trường hợp không có tuyết vào mùa đông, có một vấn đề như sự nhô ra của rễ từ dưới mặt đất, xảy ra do đóng băng và tan băng xen kẽ,cũng như sụt lún đất.In the absence of snow in winter, there is such a problem as a protrusion of roots from under the ground, which occurs due to alternate freezing and thawing,as well as subsidence of the soil.Khai thác nước dưới đất không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra sụt lún đất tại khu vực này”, Gilles Erkens, một chuyên gia về sụt đất lún tại Deltares.Groundwater extraction is not the only cause of land subsidence in the area, according to Mr. Gilles Erkens, a land-subsidence expert at Deltares.Tại 136 của các thành phố cảng lớn nhất thế giới, dân số bị lũ lụt ước tính sẽ tăng lên hơn ba lần bởi 2070, do các hành động kếthợp của mực nước biển dâng, sụt lún đất, tăng dân số và đô thị hóa.In 136 of the world's largest port cities, the population exposed to flooding is estimated to increase by more than three times by 2070,due to combined actions of sea-level rise, land subsidence, population growth and urbanisation.Redi nói rằng Venice đã“ chìm” 23 cm trongthế kỷ qua vì nước biển dâng và sụt lún đất, phần lớn do khai thác nước ngầm, đã chấm dứt từ thập niên 1970s.Redi says Venice has“sunk” 23cm in the lastcentury as a result of sea level rises and subsidence, largely due to the extraction of groundwater, which stopped in the 1970s.Đứng đầu danh sách là Jakarta( Indonesia)- nơi đã chứng kiến mực nước tăng lên tới 3m ở một số khu vực trong 3 thập kỷ qua( con số này làsự kết hợp của sự gia tăng mực nước biển cộng với tỷ lệ sụt lún đất).Topping the list is Jakarta, which has seen changes of up to 3 metres in some areas in the past three decades(the figure is acombination of the increase in sea level plus the rate of land subsidence).Sentinel- 1B được phóng để tham gia cặp song sinh giống hệt Sentinel- 1A, trong quỹ đạo nhằm cung cấp thông tin cho nhiều dịch vụ, từ giám sát băng trongvùng biển cực để theo dõi sụt lún đất và để ứng phó với thiên tai như lũ lụt.Sentinel-1B joins its identical twin, Sentinel-1A, in orbit to deliver information for numerous services,from monitoring ice in polar seas to tracking land subsidence, and for responding to disasters such as floods.Sự gia tăngmực nước biển dự báo từ sụt lún đất ở Samoa thuộc Mỹ cũng nhiều như vậy, nếu không nói là nhiều hơn so với Hội đồng liên chính phủ về biến đổi khí hậu dự báo sự gia tăng ở quần đảo Samoa do biến đổi khí hậu theo kịch bản phát thải CO2 cao nhất".The predicted sea level rise from land subsidence in American Samoa is just as much, if not more, than the Intergovernmental Panel on Climate Change projected rise in the Samoan Islands due to climate change under the highest CO2 emission scenario.”.Người tham gia đã chủ động thảo luận về các vấn đề cấp bách liên quan đến tài nguyên nước tại Cà Mau nhưcác nguyên nhân suy thoái nước dưới đất, sụt lún đất, ô nhiễm nước, các phong tục tập quán ảnh hưởng đến hệ thủy sinh, sinh kế sau thiên tai, v. v.Participants have been actively discussed on urgent water issues in Ca Mau such as causes of groundwater depression andland subsidence, water pollution, customs and habits affecting aquatic eco-system, livelihood after disasters etc.Nghiên cứu ở ĐBSCL là một bước quan trọngđầu tiên trong việc cung cấp kiến thức mới về sụt lún đất ở đồng bằng và đưa ra các biện pháp khả thi cho vấn đề này”, Esther Stouthamer, nhà nghiên cứu sụt đất lún tại Future Deltas, chương trình nghiên cứu liên ngành tại Đại học Utrecht.This Mekong Delta study is animportant first step in improving our understanding of land subsidence in deltas and developing viable solutions,' says Esther Stouthamer, the land-subsidence researcher leading the Future Deltas interdisciplinary research programme at Utrecht University.Đồng lụt và châu thổ Mekong là một trong những vùng trù phú về nông nghiệp và đa dạng về sinh học nhất trênthế giới; nhưng nước biển dâng, sụt lún đất, trên 126 đập thủy điện được đề nghị ở thượng lưu và các công trình thủy lợi dày đặc ở ĐBSCL đã gây lo ngại về ảnh hưởng của chúng đối với thủy học trong vùng.The Mekong floodplains and delta are among the most agriculturally productive and biologically diverse waterscapes of the world,but sea level rise, land subsidence, and the proposed upstream development of over 126 hydropower dams and extensive delta-based water infrastructure have raised concerns about the potential impacts on the hydrology of the region.Nước ngầm dưới lòng đất dẫn đến sự sụt lún của đất, khiến một số thành phố châu Á sụp xuống.Over-pumping of groundwater is already leading to soil subsidence, causing some Asian cities to sink.Sụt lún mặt đất là quá trình phổ biến đang diễn ra ở hầu hết các đồng bằng châu thổ.Land subsidence is a common process that is taking place in most of the deltas.Sụt lún khối đất( như xảy ra tự nhiên ở một số đảo) có thể làm xuất hiện hiện tượng mực nước biển dâng cao.Land mass subsidence(as occurs naturally in some islands) can give the appearance of rising sea levels.Nội dung của hai tài liệu này tập trung vào bốn vấn đề chính: suy giảm mực nước, ô nhiễm,xâm nhập mặn và sụt lún nền đất.They focus on four major issues: declining water levels, contamination,saltwater intrusion, and land subsidence.Tại Anh, quản lý rút lui thường là một phản ứngđối với mực nước biển dâng tăng lên do sự sụt lún của đất tại địa phương do sự hồi phục đường đẳng sau băng ở phía bắc.In the UK, managed retreat is often aresponse to sea level rise exacerbated by local subsidence of the land surface due to post-glacial isostatic rebound in the north.Sử dụng mô hình nước dưới đất ba chiều mới cho toàn đồng bằng,các nhà nghiên cứu từ Đại học Utrecht và Deltares đã cho thấy mức độ và vị trí đất sụt lún do khai thác nước dưới đất..Using a new three-dimensional groundwater model of the entire delta,researchers from Utrecht University and Deltares have shown how much and where the land is subsiding due to groundwater extraction.Để kiểm soát được quá trình sụt lún mặt đất, vấn đề cốt lõi là cần phân tách giữa sụt lún mặt đất do khai thác NDĐ với sụt lún mặt đất gây ra bởi các yếu tố khác.In order to control the land subsidence process, the core issue is to separate land subsidence caused by groundwater extraction with land subsidence caused by other factors.Armin Pechstein tập trung vào các thách thức của địa phương nhưnhiễm mặn nước dưới đất, sụt lún nền đất do khai thác nước quá mức.Armin Pechstein who focused on the local challenges likesalt water intrusion and land subsidence due to excessive groundwater extraction.Tốc độ sụt lún mặt đất cao được quan sát thấy ở những khu vực phát triển tập trung với những tác động dân sinh lên các hình thái sử dụng đất..High rates of land subsidence are observed in intensely developed areas with strong anthropogenic influence on land-use patterns.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0178

Từng chữ dịch

sụtdanh từdropslumpssụtđộng từfelldeclinedtumbledlúndanh từsubsidencesettlementsinklúnđộng từsinkingsunkđấtdanh từlandsoilearthgrounddirt sút kémsụt xuống

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sụt lún đất English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sụt Lún Tiếng Anh