Sympathize - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsɪm.pə.ˌθɑɪz/
Nội động từ
sympathize nội động từ (+ with) /ˈsɪm.pə.ˌθɑɪz/
- Có thiện cảm, tỏ cảm tình (với ai).
- Thông cảm; đồng tình (với ai).
Chia động từ
sympathize| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to sympathize | |||||
| Phân từ hiện tại | sympathizing | |||||
| Phân từ quá khứ | sympathized | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | sympathize | sympathize hoặc sympathizest¹ | sympathizes hoặc sympathizeth¹ | sympathize | sympathize | sympathize |
| Quá khứ | sympathized | sympathized hoặc sympathizedst¹ | sympathized | sympathized | sympathized | sympathized |
| Tương lai | will/shall²sympathize | will/shallsympathize hoặc wilt/shalt¹sympathize | will/shallsympathize | will/shallsympathize | will/shallsympathize | will/shallsympathize |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | sympathize | sympathize hoặc sympathizest¹ | sympathize | sympathize | sympathize | sympathize |
| Quá khứ | sympathized | sympathized | sympathized | sympathized | sympathized | sympathized |
| Tương lai | weretosympathize hoặc shouldsympathize | weretosympathize hoặc shouldsympathize | weretosympathize hoặc shouldsympathize | weretosympathize hoặc shouldsympathize | weretosympathize hoặc shouldsympathize | weretosympathize hoặc shouldsympathize |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | sympathize | — | let’s sympathize | sympathize | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sympathize”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Sympathy Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Sympathy - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Sympathy Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phân Biệt 'empathy' Và 'sympathy' - VnExpress
-
SYMPATHY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Từ điển Anh Việt "sympathy" - Là Gì?
-
Phân Biệt 'Empathy' Và 'Sympathy' - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
HAVE SYMPATHY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
"Thông Cảm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Empathy Là Gì Và Tại Sao Một Sản Phẩm Lại Cần Nó đến Thế? - IDesign
-
Từ: Sympathy
-
Meaning Of Sympathy In Longman Dictionary Of Contemporary English
-
Sympathy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Sympathy Là Gì
-
Sympathy