TẠI CỔNG SOÁT VÉ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TẠI CỔNG SOÁT VÉ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tại cổng soát véat ticket control gatetại cổng soát vé

Ví dụ về việc sử dụng Tại cổng soát vé trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta hãy gặp nhau tại cổng soát vé lúc 3 giờ nhé.We will meet at the ticket counter at 3 p.m.Du khách Đà Nẵng: xuất trình CMND, giấy khai sinh,hộ khẩu hoặc hộ chiếu tại cổng soát vé.Da Nang tourists show ID card, birth certificate,household registration or passport at ticket control gate.Chúng ta hãy gặp nhau tại cổng soát vé lúc 3 giờ nhé.We had planned to meet up at the front gate at 3:00.Học sinh sinh viên toàn quốc xuất trình thẻ sinh viên,thẻ học sinh hoặc giấy khai sinh dưới 22 tuổi tại cổng soát vé.Nationwide students show student ID cards,or birth certificate under 22 years old at ticket control gate.Bạn phải thanh toán tiền vé tại cổng soát vé của nhà ga đối với một trong những nhà ga chính( Shijo- Omiya, Katabiranotsuji, Arashiyama và Kitano- hakubaicho).Fares should be paid at the station ticket gate at one of the main stations(Shijo-Omiya, Katabiranotsuji, Arashiyama, and Kitano-hakubaicho).Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từvé riêng Sử dụng với động từmua vébán véđặt vévé trúng vé đi vé thưởng mua vé số vé mua vé bán vé thắng HơnSử dụng với danh từgiá vévé máy bay phòng vétấm vévé tàu vé số vé phà vé xe buýt vé điện tử vé một chiều HơnĐể tận hưởng trọn vẹn ưu đãi hấp dẫn này, các bạn lưu ý xuất trình thẻ sinh viên,thẻ học sinh hoặc giấy khai sinh dưới 18 tuổi tại cổng soát vé.To get full this attractive offer, you should show student card orbirth certificate of under the age of 18 at ticket control gate.Địa điểm: cổng soát vé Vinpearl Safari.Location: Vinpearl Safari ticket control gates.Chúng tôi là người đầu tiêngiới thiệu máy bán vé và cổng soát vé tự động tại nhà ga xe lửa.We were the first to introduce automatic ticket vending machines and gates at railway stations.Khi đi qua cổng, vui lòng đặt mã vạch 2D màquý khách đã quét tại quầy kiểm tra an ninh lên trên máy đọc SKiP nằm ở cổng soát vé.When passing through the boarding gate, please scan the2D barcode, which you scanned at security, on the SKiP reader located at the ticket gate.Bên trong cổng soát vé.Inside the ticket gates.Cổng soát vé phía nam mới.New South Ticket Gate.Đi qua cổng soát vé tàu Shinkansen.Pass the Shinkansen ticket gate.Đi qua cổng soát vé thông thường.Pass through a regular ticket gate.Cổng soát vé JR ở khu vực phía đông.JR ticket gates in the eastern area.Cổng soát vé JR ở khu vực phía tây.JR ticket gates in the western area.Lưu ý: Cổng soát vé sẽ đóng sau 20h00.Note: The ticket gate will be closed after 8pm.Ra khỏi cổng soát vé, đi theo hướng mũi tên.From the ticket gate follow the arrow-shaped direction sign.( 1) Đi thẳng ra khỏi cổng soát vé phía tây JR.(1) Go straight out from the JR west ticket gates.( 1) Đi thẳng vào cổng soát vé phía nam của JR.(1) Head right facing the JR south ticket gate.( 1) Từ trước cổng soát vé phía tây của JR, rẽ trái.(1) From in front of the JR west ticket gates, take a left.Travelex Shinjuku nằm cạnh tuyến Odakyu, gần cổng soát vé phía tây trên mặt đất.Travelex Shinjuku is by the Odakyu Line, near the above-ground west exit ticket gates.Khi đã biết nơi bạn muốn đi, hãy chèn vé vào cổng soát vé..When you know where you want to go, insert your ticket inside the gate.( 6) Có cổng soát vé trước cầu thang, nhưng những cổng này chỉ để đi ra.(6) There are ticket gates in front of the stairs, but those are only for exiting.( 4) Cổng soát vé ngay trước bạn là sân ga 2, hướng về Shin- Osaka.(4) The ticket gates right before you is platform 2, heading towards Shin-Osaka.Thoát ra khỏi cổng soát vé và rẽ trái, lối vào sẽ nằm cạnh các máy bán vé..Exit the Chuo ticket gates and take a left, and the entrance will be next to the ticket machines.( 8) Khi bạn đi xuống cầu thang thứ hai,bạn sẽ đến cổng soát vé phía tây Keio.(8) When you go down the second set of stairs,you will reach the Keio west exit ticket gates.Sử dụng thang cuốn từ cổng soát vé nam mới( new south) kết nối các tuyến JR với bến xe buýt.Using the escalator by the new south ticket gate connects the JR lines to the bus terminal.Khi bạn thoát khỏi cổng soát vé của cây cầu kết nối và đi thẳng, nó sẽ ở bên phải của bạn.When you exit the ticket gate of the connecting bridge and go straight, it will be on your right.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0193

Từng chữ dịch

tạigiới từinatcổngdanh từportgategatewayportaldoorsoátdanh từcontrolscreeningscontrolssoátđộng từmanagedsoáttính từuncheckeddanh từticketsboxfaređộng từpass tại chỗ để đảm bảotại chỗ này

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tại cổng soát vé English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Soát Vé Trong Tiếng Anh