Tải Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Từ A - Z - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Đối với nhiều người thuộc ngành cơ khí nhôm, tiếng anh có vẻ sẽ không mấy quan trọng vì cứ suy nghĩ rằng làm kỹ thuật thì không cần dùng tiếng anh, học rồi không vận dụng thì học làm gì?…Tuy nhiên, bất cứ một ngành nào đều cũng có thuật ngữ chuyên ngành riêng, tức là có tiếng anh chuyên ngành riêng.
AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm chia sẻ với bạn đọc một số phương pháp và tài liệu học tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Đối với kỹ sư cơ khí chỉ biết đến máy móc, việc học tiếng anh đúng là một cực hình. Vậy nên không gì tốt hơn việc có một phương pháp nào đó giúp họ học ít nhưng nhớ lâu.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí:
1.abrasive /ə’breisiv/: chất liệu mài
2.abrasive belt /ə’breisiv/ /belt/: băng tải gắn bột mài
3.abrasive slurry /ə’breisiv/ /’slʌri/: bùn sệt
4.Axonometric View /aksənōˈmetrik/ : n.hình chiếu trục đo
5.abrasive stick /ə’breisiv/ /stick/ : đá mài
6.accumulator battery /ə’kju:mjuleitə/ : acqui
7.adapter /ə’dæptə/ : khâu nối
8.adapter plate unit /ə’dæptə//pleit/: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
9.adapter sleeve /ə’dæptə/ /sli:v/: ống nối trượt
10.Additional adjustable support /ə’diʃənl/ /ə’dʤʌstəbl/ /sə’pɔ:t/: n.Gối tựa điều chỉnh bổ sung
11.Adjustable support /ə’dʤʌstəbl//sə’pɔ:t/: n.Gối tựa điều chỉnh
12.adjusttable lap /ə’dʤʌstəbl/ /læp/: dao mài rà điều chỉnh được
13. adjusttable wrench /ə’dʤʌstəbl/ /rentʃ/: mỏ lết
14. aerodynamic controller /’eəroudai’næmik/ /kən’troulə/: bộ kiểm soát khí động lực
15. aileron /’eilərɔn/: cánh phụ cân bằng
16. aircraft /’eəkrɑ:ft/: máy bay
17. amplifier /’æmplifaiə/: bộ khuyếch đại
18. anchor prop /’æɳkə//prop/: chân cố định
19. Angle of cutting /’æɳgl/ /’kʌtiɳ/: n.Góc cắt
20. antenna /æn’tenə/: anten
21. Apron /’eiprən/: n.Tấm chắn
22. Axial component of cutting force :Thành phần lực cắt dọc trục
23. crawler tractor /’krɔ:lə//’træktə/: máy kéo bánh xích
24. arbor support /’ɑ:bɔ:/ /sə’pɔ:t/: ổ đỡ trục
25. arm /ɑ:m/: cần xoay
26. armature /’ɑ:mətjuə/: cuộn ứng
27. assembly /ə’sembli/: sự lắp ráp
28. assembly drawing /ə’sembli/ /’drɔ:iɳ/: n.bản vẽ lắp
29. audio oscillator /’ɔsileitə/: bộ dao động âm thanh
30. automatic cycle control device /,ɔ:tə’mætik//’saikl/: thiết bị kiểm soát chu kì tự động
31. automatic lathe /,ɔ:tə’mætik/ /leið/: máy tiện tự động
32. automatic machine /,ɔ:tə’mætik//mə’ʃi:n/: máy công cụ tự động
34. automatic loading device /,ɔ:tə’mætik//’loudiɳ//di’vais/: thiết bị cấp phôi tự động
Aroma gửi bạn bộ tại liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Download: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
Để học tốt từ vựng, bạn cần tập trung học theo chủ đề, cố gắng kết hợp vừa học vừa thực hành đặt câu để nhớ từ mới lâu hơn. Chú trọng vào phát âm và tốt nhất nên học từ mới bằng âm thanh để ghi nhớ lâu, nghe tốt và phát âm chuẩn hơn.
Tài liệu ngữ pháp tiếng anh chuyên ngành cơ khí:
Ngoài từ vựng, bạn còn cần học các mẫu câu giao tiếp trong môi trường máy móc kỹ thuật. Aroma giới thiệu với bạn 2 cuốn sách về mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực cơ khí.
-
- Cuốn English for Work: Everyday Technical English của nhà xuất bản Longman. Cuốn sách này rất cần thiết cho người làm trong lĩnh vực cơ khí, giúp bạn giao tiếp thành thạo trong môi trường chuyên ngành của mình. Cuốn sách này tổng hợp các tình huống giao tiếp thường gặp tại nơi làm việc ngành cơ khí, những mẫu bài tập thực hành về những gì hay diễn ra trong quá trình làm việc như sửa chửa máy móc, cơ khí, kỹ thuật,…
- Cuốn Technical English – Vocabulary and Grammar của tác giả Nick Brieger và Alison Pohl cũng là một tài liệu không nên bỏ qua. Cuốn sách này gồm 30 bài học liên quan đến 30 chủ đề cơ bản trong lĩnh vực kỹ thuật và 50 điểm ngữ pháp quan trọng giúp người có thể tăng cường vốn từ vựng cũng như ngữ pháp, từ đó có thể đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và làm việc một cách nhanh chóng. Cuối sách, người học còn tìm được một từ điển tra cứu nhanh các thuật ngữ chuyên ngành cơ khí thường gặp.
Với 2 cuốn sách này, bạn có thể dễ dàng tìm mua tại các nhà sách tại Việt nam hoặc download miễn phí trên mạng
Aroma gửi bạn bộ tại liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí gồm 2 phần cuốn Technical English:
Download Phần 1: TECHNICAL ENGLISH P1
Download Phần 2:
https://drive.google.com/file/d/0B7hdimHLeJhiVktEd1lXNmlRQlE/view?usp=sharing
Còn nhiều phương pháp khác giúp học và nhớ kiến thức chuyên ngành cơ khí lâu hơn, bạn có thể làm theo phương pháp của Aroma hướng dẫn, hoặc chia sẻ nếu có phương pháp học hay hơn nha. Aroma chúc bạn học thật tốt và thay đổi suy nghĩ chung rằng dân cơ khí cũng có thể nói tiếng anh như gió nhé.
Từ khóa » Từ điển Chuyên Ngành Cơ Khí Chế Tạo
-
110 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí - Chế Tạo Máy
-
141+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí
-
Tra Từ Mechanical Engineering - Từ điển Anh Việt Chuyên Ngành ...
-
Tất Tần Tật Về Từ điển Chuyên Ngành Cơ Khí Chế Tạo Máy
-
Thuật Ngữ Cơ Khí Chế Tạo Máy
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Chế Tạo Máy
-
700 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Tổng Hợp Sắp ...
-
Tài Liệu Hay Cho Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Chế Tạo Máy
-
112 Từ Vựng Chuyên Ngành CƠ KHÍ - Langmaster
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí
-
NHỮNG TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ NHẤT ĐỊNH PHẢI ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tu Dien Tieng Anh Chuyen Nganh Co Khi Che Tao May - 123doc
-
141+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Chế Tạo Máy ...