Tất Tần Tật Về Chủ đề SỞ THÍCH Trong Tiếng Anh – MY HOBBIES
Có thể bạn quan tâm
Ai cũng có những sở thích riêng của mình, có thể là 1 sở thích hoặc nhiều sở thích. Có những người thể hiện sở thích của họ rất rõ ràng qua hành động và ngôn từ họ sử dụng.
Nhưng trong một vài tình huống trò chuyện với người nước ngoài, bạn sẽ diễn tả sở thích của mình như thế nào thông qua ngôn ngữ của họ. Trong bài này, chúng ta sẽ học về các mẫu câu trong tiếng Anh để nói về sở thích nhé.
I. Cấu trúc câu nói về sở thích trong tiếng Anh
-
What is your hobby?
My hobby is + 1 sở thích,
My hobbies are + nhiều sở thích
Ví dụ:
- What is your hobby?
- Sở thích của bạn là gì?
- My hobby is reading books
- Sở thích của tớ là đọc sách.
-
How often do you read books?
Ví dụ:
- How often do you read books?
- Bạn có thường xuyên đọc sách không?
- I read books everyday
- Tớ đọc sách hàng ngày.
– Bạn thường xuyên + hoạt động + như thế nào?
– How often do you + hoạt động?
– I + hoạt động + từ chỉ tần suất
-
Where do you read books?
Ví dụ:
- Where do you read books?
- Bạn đọc sách ở đâu?
- I read books in my room.
- Tớ đọc sách ở trong phòng
– Bạn + hoạt động + ở đâu?
– Where do you + hoạt động?
– I + hoạt động + cụm từ chỉ địa điểm
-
When did you start your hobby?
Ví dụ:
- When did you start your hobby?
- Bạn bắt đầu sở thích của mình từ khi nào?
- I started my hobby 2 years ago.
- Tớ bắt đầu sở thích 2 năm trước.
– Bạn bắt đầu sở thích của mình từ khi nào?
– What did you start your hobby?
– I started my hobby + mốc thời gian.
-
Why do you like reading books?
Ví dụ:
- Why do you like reading books?
- Tại sao bạn thích đọc sách?
- Because it helps me feel relaxed.
- Vì việc này giúp tớ thư giãn.
– Tại sao bạn thích + hoạt động?
– Why do you like + hoạt động (+ ing)?
– Because + lý do.
-
When do you read books?
Ví dụ:
- When do you read books?
- Bạn đọc sách khi nào?
- I read books in the early morning.
- Tớ đọc sách vào buổi sáng sớm.
– Bạn + hoạt động + khi nào?
– When do you + hoạt động?
– I + hoạt động + cụm từ chỉ thời gian
II. Các cách diễn đạt sở thích trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh có rất nhiều cách để diễn tả sở thích, bạn có thể tham khảo những cách dưới đây nhé:
– I like/enjoy/love + sở thích.
– Tớ Thích…
Ví dụ:
- I enjoy hanging out with my friends.
- Tớ thích đi chơi với bạn bè.
– I’m interested in/ fond of /crazy about/keen on + sở thích.
– Tớ thích…
Ví dụ:
- I’m interested in doing gardening
- Tớ thích làm vườn.
– Sở thích + is my hobby/one of my hobbies. ….là sở thích của tớ/ một trong những sở thích của tớ.
Ví dụ:
- Reading books is one of my hobbies
- Đọc sách là một trong những sở thích của tớ.
Một vài cụm từ chỉ địa điểm
– in the cafe/ the garden…
– quán cà phê trong vườn
Ví dụ:
- I like chatting with friends in the cafe.
- Tớ thích trò chuyện với bạn bè ở quán cà phê.
– at the stadium/the gym
– sân vận động/ ở phòng tập
Ví dụ:
- I often do yoga at the gym.
- Tớ thường tập yºga ở phòng tập.
– outside/ everywhere
– ngoài trời/ bất kỳ nơi nào
Ví dụ:
- She likes working outside.
- Cô ấy thích làm việc ở ngoài trời.
Khi trả lời cho câu hỏi “Why do you like … bạn có thể bắt đầu câu với từ “because bởi vì), và sau đó sẽ là những mẫu câu diễn tả lợi ích của các sở thích:
– It’s helpful/ interesting/…
– Nó rất hữu ích/ thú vị…
Ví dụ:
- I like doing gardening because it’s interesting
- Mình thích làm vườn vì nó rất thú vị.
– It makes me (feel)…
– Nó làm tớ cảm thấy….
Ví dụ:
- It makes me feel relaxed.
- Nó làm mình cảm thấy thư giãn.
– It helps me…
– Nó giúp tớ…
Ví dụ:
- Because it helps me to be healthier.
- Bởi vì nó giúp mình khỏe hơn.
Khi nói về thời gian thực hiện từng sở thích, bạn có thể tham khảo những cụm từ chỉ thời gian sau:
– in the early morning/ the afternoon/ the evening
– vào sáng sớm/ buổi chiều/ buổi tối
Ví dụ:
- I enjoy watching films in the evening.
- Tớ thích xem phim vào buổi tối.
– after work/ lunch/ dinner
– sau giờ làm bữa trưa/ bữa tối
Ví dụ:
- I like playing the guitar after dinner.
- Tớ thích chơi đàn ghi-ta sau bữa tối.
– when I cook/ when I am free
– khi tớ nấu ăn/ khi tớ rảnh
Ví dụ:
- I surf Facebook when I am free.
- Tớ lướt facebook mỗi khi tớ rảnh.
– at weekends/ all day
– vào cuối tuần/ cả ngày
Ví dụ:
- I love going on a picnic at weekends.
- Tớ thích đi dã ngoại vào cuối tuần.
Khi trả lời cho câu hỏi “How often do you …? bạn có thể sử dụng những cụm từ chỉ tần suất sau:
– every day
– hàng ngày
Ví dụ:
- I read books every day.
- Tớ đọc sách mỗi ngày.
– once/ twice a week
– một lần/ hai lần một tuần
Ví dụ:
- I go to see a movie once a week.
- Tớ đi xem phim một lần một tuần.
– three times a week/month
– ba lần một tuần/ tháng
Ví dụ:
- I do yoga three times a week.
- Tớ tập yoga ba lần một tuần.
Khi nói về thời điểm bạn bắt đầu thích làm một vài hoạt động (sở thích) thì bạn có thể sử dụng những cụm từ chỉ thời gian như sau:
– 2 years ago/five months ago
– 2 năm trước/ 5 tháng trước
Ví dụ:
- I started my hobby five months ago
- Tớ bắt đầu sở thích này 5 tháng trước.
– just yesterday/ just now
– mới ngày hôm qua/ vừa mới thôi
Ví dụ:
- I just liked it yesterday.
- Tớ vừa thích nó từ ngày hôm qua thôi.
– when I was a child
– khi mình còn bé
Ví dụ:
- I started playing the piano when I was a child.
- Tớ bắt đầu chơi đàn dương cầm khi tớ còn bé.
III. Đoạn văn mẫu nói về sở thích trong tiếng Anh
One of my favorite hobbies is listening to music. I love listening to many different types of music: pop, rock, and R&B. Sometimes when I need to relax or concentrate on studying, I listen to classical music such as Mozart’s or Beethoven’s. I also spend my free time listening to the best songs on Billboard Chart. I really think that music is my friend. It refreshes my soul after a busy day or when I’m not in a good mood. I think I will never stop listening to music.
Một trong những sở thích của tớ là nghe nhạc. Tớ thích nghe nhiều thể loại nhạc khác nhau như: nhạc pop, nhạc rock và nhạc R&B. Thỉnh thoảng, khi tớ cần thư giãn hoặc tập trung vào việc học, tớ thường nghe nhạc cổ điển như nhạc Mozart hoặc Beethoven. Tớ cũng dành thời gian rảnh để nghe những bài hát hay nhất trên Bảng xếp hạng Billboard. Tớ thực sự nghĩ nghĩ rằng âm nhạc là một người bạn của tớ. Âm nhạc giúp tớ làm mới lại tâm hồn sau một ngày bận rộn hoặc khi tâm trạng tớ không tốt. Tớ nghĩ rằng tớ sẽ không bao giờ ngừng việc nghe nhạc.
Chủ đề sở thích trong Tiếng Anh – My Hobbies là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá.
Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha!
Mcbooks.vn
HỌC SÁCH CRUSHING ENGLISH THẾ NÀO CHO HIỆU QUẢ? Tất tần tật về chủ đề GIA ĐÌNH trong Tiếng Anh – MY FAMILYRelated Posts
- Lộ trình luyện thi IELTS với bút ngoại ngữ thông minh Smart Pen MC08
- Đáp án sách Destination B2 – Đáp án của 28 Unit, 14 bài Review và 2 bài Progress Test
- Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D kèm phiên âm và nghĩa
- Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C kèm phiên âm và nghĩa
- Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E kèm phiên âm và nghĩa
- Sách tham khảo cho học sinh (56)
- Pomath - Toán tư duy (12)
- Toán tư duy tiểu học (5)
- Toán tư duy mầm non (7)
- Ong vàng học toán (1)
- Ong vàng siêu trí tuệ (5)
- Sách tham khảo THPT (5)
- Sách tham khảo lớp 9 (4)
- Sách tham khảo lớp 8 (6)
- Sách tham khảo lớp 6 (5)
- Sách tham khảo lớp 7 (2)
- Pomath - Toán tư duy (12)
- Sách thiếu nhi (52)
- Sách học tiếng Thái Lan (2)
- Unibooks (1)
- Sách học tiếng Anh (139)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (46)
- Flash Card - Glenn Doman (10)
- Sách truyện tiếng Anh (6)
- Đồ chơi giáo dục (14)
- Sách tiếng anh tiểu học (6)
- Sách Tiếng anh THCS (3)
- Sách Tiếng Anh THPT (3)
- Sách luyện thi IELTS (10)
- Sách luyện thi TOEIC (4)
- Sách ngữ pháp tiếng Anh (26)
- Sách tiếng Anh giao tiếp (19)
- Sách tự học tiếng Anh (36)
- Sách bài tập tiếng Anh (1)
- Sách Tiếng Anh cho người đi làm (9)
- Sách học từ vựng tiếng Anh (20)
- Sách luyện nghe tiếng Anh (3)
- Sách luyện phát âm tiếng Anh (3)
- Sách tiếng Anh cho trẻ em (46)
- Sách học tiếng Nhật (57)
- Sách tự học tiếng Nhật (29)
- Sách giáo trình tiếng Nhật (6)
- Giáo trình Minano nihongo (2)
- Sách luyện thi tiếng Nhật (15)
- Luyện thi N2 (2)
- Luyện thi N3 (6)
- Luyện thi N4 (4)
- Luyện thi N5 (2)
- Sách Ngữ pháp tiếng Nhật (8)
- Sách tiếng Nhật giao tiếp (12)
- Sách học tiếng Nhật cơ bản (13)
- Sách từ vựng tiếng Nhật (9)
- Sách bài tập tiếng Nhật (3)
- Sách tập viết tiếng Nhật (5)
- Sách học chữ Kanji (5)
- Sách học tiếng Hàn (54)
- Sách tự học tiếng Hàn (17)
- Sách tiếng Hàn giao tiếp (9)
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn (9)
- Sách từ vựng tiếng Hàn (7)
- Sách bài tập tiếng Hàn (8)
- Sách tập viết tiếng Hàn (2)
- Sách luyện thi TOPIK (1)
- Giáo trình tiếng Hàn (23)
- Sách học tiếng Trung (85)
- Giáo trình hán ngữ (16)
- Sách tự học tiếng Trung (22)
- Sách tập viết chữ Hán (8)
- Sách tiếng Trung giao tiếp (9)
- Sách bài tập tiếng Trung (2)
- Sách từ vựng tiếng Trung (4)
- Sách luyện thi tiếng Trung HSK (1)
- Giáo trình Phát triển Hán Ngữ (18)
- Giáo trình hán ngữ Boya (10)
- Từ Điển (7)
- Từ điển Anh - Việt (7)
- Tiếng Việt cho người nước ngoài (1)
- Sách ngoại ngữ khác (11)
- IELTS 6.0 cần bao nhiêu từ vựng, học mất bao lâu?
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH MIỄN PHÍ SIÊU HIỆU QUẢ TẠI NHÀ
- 6 bộ sách tiếng Anh giải quyết mọi vấn đề về tiếng Anh của bạn
- Thì hiện tại tiếp diễn – Tất tần tật kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh
- Từ vựng về chủ đề số đếm trong tiếng Anh kèm cách đọc và viết chuẩn Anh – Mỹ
- Ielts 6.0, 6.5 tương đương bằng gì?
- Yếu tiếng Anh toàn tập thì làm thế nào để khắc phục?
- Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E kèm phiên âm và nghĩa
- IELTS 7.5 VÀ KINH NGHIỆM TỰ ÔN THI TRONG VÒNG 1 THÁNG
- 3 BƯỚC GIÚP BẠN LÀM CHỦ TIẾNG ANH NGAY TỪ ĐẦU
- Tìm kiếm sản phẩm
- Trang chủ
- Sách ngoại ngữ
- Sách tiếng Anh
- Sách tiếng Hàn
- Sách tiếng Nhật
- Sách tiếng Trung
- Tiếng Anh Trẻ Em
- Sách thiếu nhi
- Từ điển
- Bản quyền
- Tác giả
- Văn hóa MCBooks
- Danh sách đại lý
- Giới Thiệu
- Giới thiệu về Mcbooks
- Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi
- Cơ cấu và thành viên ban lãnh đạo
- Tuyển dụng
- Đăng nhập
- CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ !
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng nhập Ghi nhớ mật khẩu
Quên mật khẩu?
Đăng ký
Địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng ký
Từ khóa » Các Từ Chỉ Sở Thích Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích "Hobbies And Interests"
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích “Hobbies & Interests”
-
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề: Sở Thích - TOPICA Native
-
Từ Vựng Và Các Cách để Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - E
-
Từ Vựng Và Các Cách Diễn đạt Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - English4u
-
Từ Vựng Chủ đề Sở Thích Và Trò Giải Trí - Hobbies & Pastimes
-
Viết Và Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đừng Chỉ Dùng "I Like", Khám ...
-
Cách Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh Hay Và Súc Tích Nhất
-
100 Bài Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản - Bài 4: Hobbies (sở Thích)
-
45 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích [Học Tiếng Anh Cho Người Mới ...
-
Sở Thích [Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng #1] - YouTube
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề: Thói Quen Và Sở Thích Hobbies ...
-
Grammar: Verbs Of Liking (động Từ Chỉ Sở Thích) - Viết Cấu Trúc Của độn
-
Cấu Trúc Giới Thiệu Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đơn Giản