Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích “Hobbies & Interests”
Có thể bạn quan tâm
Trong những câu chuyện đàm thoại hàng ngày, bạn sẽ phải thường xuyên nói về các thói quen và sở thích của bản thân cũng như share với bạn bè sở thích của họ. Bạn đã tích lũy đủ vốn từ vựng để tự tin bàn luận về chủ đề “hobbies & interests” chưa? Hãy cùng TailieuIELTS “bỏ túi” các từ vựng này nhé.
Nội dung chính
- 1 I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Sở thích
- 1.1 1. Các sở thích điển hình
- 1.2 2. Các môn thể thao đơn cử
- 2 II. Mẫu câu hỏi về sở thích
- 3 III. Mẫu câu giải đáp về sở thích
- 3.1 1. Mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp về Sở thích
- 3.2 2. Mẫu câu giải đáp tiếng Anh giao tiếp về Sở thích
- 4 IV. Giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh
- 4.1 1. Giới thiệu sở thích tham quan phim bằng tiếng Anh
- 4.2 2. Giới thiệu sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh
- 4.3 3. Giới thiệu sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Sở thích
1. Các sở thích điển hình
Những sở thích sau rất phổ biến với người Anh
- Watching television: xem ti vi
- Visiting friends: thăm bạn bè
- Entertaining friends (when friends come to your house for dinner, etc): Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)
- Listening to music: nghe nhạc
- Reading books: đọc sách
- Going to the pub: Ăn tại quán bia (nhỏ)
- Going to a restaurant: Đi nhà hàng
- Gardening: Làm vườn
- Going for a drive: Lái xe
- Going for a walk: Đi bộ
- DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): Hoạt động sửa chữa hoặc trang trí nhà cửa
- Photography / Taking photographs: Nhiếp ảnh/ Chụp ảnh
- Surfing the net: Lướt mạng
2. Các môn thể thao đơn cử
Sau đây là một vài từ vựng về một số môn thể thao khác nhau
Các môn bóng
- Football: Bóng đá
- Rugby: Bóng bầu dục
- Cricket: Bóng gậy
- Tennis: Quần vợt
- Squash: Bóng quần
- Hockey: Khúc côn cầu
- Baseball: Bóng chày
- Basketball: Bóng rổ
- Volleyball: Bóng chuyền
Võ thuật
- Judo
- Karate
- Kickboxing
- Boxing
Thể thao cảm giác mạnh
- Paragliding: Môn dù lượn
- Rock climbing: Leo núi đá
- Caving: Môn thể thao dính líu đến việc đi vào hang động trong lòng đất
- Mountaineering: Leo núi
Các môn nước
- Swimming: Bơi
- Diving: Nặn
- Sailing: Lái thuyền
- Canoeing: Bơi xuồng
- Windsurfing: Lướt ván buồm
Các hoạt động khác
- Jogging: Chạy bộ
- Keeping fit: Giữ vóc dáng
- Horse-riding: Cưỡi ngựa
- Hiking: Đi bộ đường trường
- Skateboarding: Trượt ván
- Gymnastics: Rèn luyện thân thể
- Athletics: Điền kinh (Anh Anh), Thể thao nhìn chung (Anh Mỹ)
Xem thêm:
- Tổng hợp 20 Topics thường gặp nhất trong IELTS Speaking Part 2
- Tổng hợp Bài tập Viết lại câu tiếng Anh có đáp án, giải thích chi tiết
- Tổng hợp Sách luyện thi IELTS nên dùng [2020]
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
II. Mẫu câu hỏi về sở thích
Mẫu câu | Nghĩa |
What is your hobby?/ What sort of hobbies do you have? | Sở thích của bạn là gì?/ Bạn có sở thích gì? |
What do you like doing? | Bạn thích làm điều gì? |
What do you do in your free time/ What do you get up to in your free time?/ What do you like doing in your spare time? | Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? |
Have you got any favourite bands? | Bạn có đam mê ban nhạc nào không? |
Do you play any sports? | Bạn có chơi thể thao không? |
Which team do you support? | Bạn khuyến khích cho đội nào? |
III. Mẫu câu giải đáp về sở thích
Mẫu câu | Nghĩa |
In my free time , I… | Vào thời gian rảnh rỗi, mình… |
When I have some spare time , I… | Khi mình có thời gian rảnh, mình… |
When I get the time , I… | Khi mình có thời gian, mình… |
If I’m not working , I… | Khi không làm việc,… |
1. Mẫu câu hỏi tiếng Anh giao tiếp về Sở thích
- Do you like going skiing? => Anh có thích đi trượt tuyết không?
- I can’t stand spicy food. What about you? => Tôi không ăn được đồ cay. Thế còn chị thì sao?
- Are you into comedy or serious drama? => Chị thích hài kịch hay kịch sân khấu?
- What do you like to do? => Chị thích làm gì?
- What are you into? => Niềm say mê của chị là gì?
- What kind of books do you read? => Chị có thường đọc dòng sách nào?
- What’s your favorite color? => Anh thích nhất màu nào?
- Which game do you play? => Anh thích môn thể thao nào?
- Do you like animals? => Chị có thích động vật không?
- What kind of cake do you like? => Anh thích dòng bánh nào?
- You have good taste in fashion, don’t you? => Sở thích của chị là thời trang phải không?
- What’s your hobby? => Sở thích của anh là gì?
- What are you interested in? => Anh thích cái gì?
- Do you like going reading book? => Cậu có thích đọc sách không?
- Are you into serious drama or comedy? => Cậu thích một số buổi trình diễn trên sân khấu hay là một số màn hài kịch?
- What’s your favorite color? => Màu sắc đam mê của anh là gì?
Hi vọng Từ vựng tiếng Anh chủ đề Sở thích “Hobbies & Interests” giúp bạn học tập tốt nhé! Ngoài ra, nếu đang tìm kiếm khóa học IELTS uy tín, chất lượng thì hãy đăng ký form dưới đây để được nhận ưu đãi tốt nhất nhé!
2. Mẫu câu giải đáp tiếng Anh giao tiếp về Sở thích
- Yes, I do. They’re lots of fun => Có chứ. Tôi rất thích
- I like most sports and camping => Tôi thích toàn bộ một số hoạt động thể thao và cắm trại
- I really enjoy shopping => Tôi rất thích đi tìm rinh
- I’m really into board games => Mình rất thích một số trò xếp hình
- I’m really into watching foreign films => Mình rất thích tham quan một số bộ phim nước ngoài
- I’d go swimming in the ocean anytime => Lúc nào tôi cũng thích bơi ngoài biển
- I’m particularly fond of shoes => Tôi đặc biệt thích một số dòng giày
- I love water skiing => Tôi rất thích lướt ván
- I wish I could play the piano! => Mình ước mình có thể chơi được piano!
- Yes. I have passion for cats => Có chứ. Tôi rất yêu mèo
- I’m mad about cats => Tôi ghét mèo cực kỳ
- I like reading a lot of serious fiction => Tôi đọc rất nhiều sách khoa học
- I’m interested in music => Tôi thích âm nhạc
- I adore traveling => Tôi đam mê du lịch
- I fancy music => Tôi yêu âm nhạc
- I can’t find words to express how much I like it => Tôi không biết phải sử dụng từ gì để diễn tả sự đam mê của mình nữa
- I’m crazy about football => Tôi phát cuồng lên với bóng đá
- I have a fancy for that novel => Tôi đam mê cuốn tiểu thuyết đó
- I love short stories => Tôi đam mê một số câu truyện ngắn
- I have a special liking for basketball => Tôi đặc biệt đam mê bóng chày
IV. Giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh
1. Giới thiệu sở thích tham quan phim bằng tiếng Anh
I like watching movies, especially horror and action movies. I find myself a stronger person when I watch these films. There is another hobby that I really enjoy – gathering with my friends for chatting. I like the Thailand and Chinese cuisines because they are tasty and spicy. Moreover, I enjoy myself by swimming and reading books when I am alone.
Bài dịch
Tôi thích tham quan phim, đặc biệt là phim hành động và phim kinh dị. Khi tham quan một số phim thuộc thể chiếc này tôi cảm thấy mình trở cần phải mạnh mẽ hơn. Còn một thú vui nữa đó là được tụ tập bạn bè để tán gẫu. Tôi thích nền văn hóa ẩm thực của Thái Lan và Trung Hoa bởi vì tôi cảm thấy một số món đó có vị cay và đậm đà. Ngoài ra, tôi còn thích bơi lội và đọc sách khi tại một mình.
2. Giới thiệu sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh
My hobbies are listening to music, watching films and travelling. I love many kinds of music; especially, when I fill myself with the sorrow, I love the songs which can san sẻ my sadness. I also like watching some US sitcoms such as: How I met your mother, Once upon a time, Sabrina. Additionally, I enjoy travelling and exploring new places with plentiful cuisines and nature, especially walking along the beach in the dusk that make me comfortable and peaceful.
Bài dịch
Sở thích của tôi là nghe nhạc, tham quan phim và đi du lịch. Tôi thích nghe nhiều thể chiếc âm nhạc; đặc biệt một số khi buồn tôi thường nghe một số bài hát buồn. Tôi còn thích tham quan một số bộ phim sitcom của Mỹ như How I met your mother, Once upon a time, Sabrina… Ngoài ra tôi còn thích du ngoạn, tìm hiểu một số vùng đất với thiên nhiên và ẩm thực phong phú, đặc biệt tôi thích tản bộ dọc theo đường biển vào buổi chiều, nó làm tôi cảm thấy thoải mái và bình yên.
3. Giới thiệu sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh
My hobby is playing football in spare time. After finishing my homework, I generally spend my lot of free time in playing football. I was so interested in playing football from my childhood and started learning to play well when I was 5 years old. I was in one class when I was 6 years old. My father told my class teacher about my hobby of football. My teacher told him that there is a facility of playing sports daily in the school so he could admit his child. Now, I really enjoy playing football and I participate in the inter-school competitions.
Bài dịch
Sở thích của tôi là chơi đá bóng vào thời gian rảnh. Sau khi làm xong bài tập về nhà, tôi hay sử dụng thời gian rảnh để chơi đá bóng. Tôi đã rất hứng thú với việc chơi bóng từ hồi còn rất ít và tôi bắt đầu học cách chơi bóng tử tế khi tôi 5 tuổi. Tôi đi học khi tôi 5 tuổi. Cha tôi nói với thầy giáo về sở thích bóng đá của tôi. Thầy tôi bảo rằng có 1 tâm điểm thể thao ít mở shop ngày tại trường do vậy cha có thể cho con trai mình tham gia. Giờ đây, tôi thật sự thích chơi bóng đá và tham dự vào một số cuộc thi liên trường.
Trên đây là toàn bộ những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích “Hobbies & Interests”. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn thành công.
Tailieuielts.com
Từ khóa » Các Từ Chỉ Sở Thích Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích "Hobbies And Interests"
-
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề: Sở Thích - TOPICA Native
-
Từ Vựng Và Các Cách để Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - E
-
Tất Tần Tật Về Chủ đề SỞ THÍCH Trong Tiếng Anh – MY HOBBIES
-
Từ Vựng Và Các Cách Diễn đạt Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - English4u
-
Từ Vựng Chủ đề Sở Thích Và Trò Giải Trí - Hobbies & Pastimes
-
Viết Và Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đừng Chỉ Dùng "I Like", Khám ...
-
Cách Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh Hay Và Súc Tích Nhất
-
100 Bài Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản - Bài 4: Hobbies (sở Thích)
-
45 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích [Học Tiếng Anh Cho Người Mới ...
-
Sở Thích [Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng #1] - YouTube
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề: Thói Quen Và Sở Thích Hobbies ...
-
Grammar: Verbs Of Liking (động Từ Chỉ Sở Thích) - Viết Cấu Trúc Của độn
-
Cấu Trúc Giới Thiệu Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đơn Giản