Từ Vựng Và Các Cách để Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - E

Hotline: 19009485 ( Hỗ trợ 24/7 )
  • Đăng nhập|
  • Đăng ký
Tiếng Anh thiếu nhi Tiếng Anh doanh nghiệp Hướng dẫn sử dụng skype
  • Hướng dẫn sử dụng skype
  • Hướng dẫn đặt lịch học
  • Câu hỏi thường gặp
Về E-SPACE Khóa học Lộ trình học Giáo viên Học phí Tin tức Lớp học mẫu Liên hệ Đặt lịch học nhóm Đặt lịch học Học phí
  • Về E-SPACE
  • Khóa học
  • Lộ trình học
  • Giáo viên
  • Thư viện
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Câu hỏi thường gặp
  • Hướng dẫn đặt lịch học
  • Hướng dẫn sử dụng skype
  • Tiếng Anh thiếu nhi
  • Tiếng Anh doanh nghiệp
TIN TỨC Trang chủ/Tin tức/Từ vựng và Các cách để nói về Sở thích bằng tiếng Anh

Từ vựng và Các cách để nói về Sở thích bằng tiếng Anh

Sở thích (hobbies), hay những việc bạn ưa thích làm trong thời gian rảnh rỗi (free time) là một chủ đề quen thuộc nhưng không kém phần thú vị. Trong bài này, ta sẽ cùng xem các cách diễn tả một điều bạn yêu thích và các từ vựng về những sở thích điển hình, đặc biệt là sở thích về các môn thể thao.

Diễn tả cái bạn thích

like

love

be keen on

enjoys

noun/ ving

Ví dụ:

He loves football/ He loves watching football

Anh ấy yêu bóng đá/ Anh ấy yêu thích xem bóng đá

Tom is keen on getting together

Tom thích tụ tập (bạn bè)

Jessica enjoys your book so much.

Jessica rất thích quyển sách của bạn.

Bạn cần phân biệt 2 dạng câu sau:

– I like (+ N/Ving) để mô tả sở thích chung chung. – I’d like + (to V) để nói về những dịp cụ thể.

I like going to the cinema.

Tôi thích đi xem phim.

I’d like to host a New Year’s Eve party in my house next week.

Tôi muốn tổ chức tiệc một buổi tiệc cuối năm ở nhà tôi vào tuần tới.

Nhấn mạnh ý

Bạn có thể thêm vào cuối câu các cụm từ nhấn mạnh ý như “very much” (rất nhiều) hay “at all” (trong câu phủ định – mang nghĩa không một chút nào)

I like tennis very much.

Tôi rất là thích quần vợt

I don’t like soccer at all.

Tôi không thích bóng đá tẹo nào cả.

(Trong tiếng Anh Úc, soccer tương tự như football trong Anh Mỹ)

Nói về sở thích cá nhân

Trong câu, bạn hãy linh động sử dụng các phó từ chỉ tần suất (always –luôn luôn, sometimes – thỉnh thoảng, rarely – hiếm khi v.v) hay các cụm từ khác để nói về mức độ (tần suất) hay thời gian bạn thực hiện các sở thích cá nhân của mình.

I only watch football at the weekends.

Tôi chỉ xem bóng đá vào cuối tuần.

I go to the gym four times a week.

Tôi đi tập gym (thể thao ở phòng tập thể dục) bốn lần một tuần.

I don’t often have time to socialise with friends.

Tôi không thường xuyên có thời gian chuyện trò với bạn bè.

Bạn có thể sử dụng một tính từ dạng “V-ing” để nói lý do bạn có một sở thích cá nhân

I like swimming because it’s relaxing.

Tôi thích bơi bởi vì nó có tính thư giãn

It’s so interesting to surf the net.

Lướt mạng thật là thú vị.

Các sở thích điển hình

Những sở thích sau rất phổ biến với người Anh

– Watching television: Xem ti vi

– Visiting friends: Thăm bạn bè

– Entertaining friends (when friends come to your house for dinner, etc):Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)

– Listening to music: nghe nhạc

– Reading books: đọc sách

– Going to the pub: Ăn ở quán bia (nhỏ)

– Going to a restaurant: Đi nhà hàng

– Gardening: Làm vườn

– Going for a drive: Lái xe

– Going for a walk: Đi bộ

– DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): Hoạt động sửa chữa hoặc trang trí nhà cửa

– Photography / Taking photographs: Nhiếp ảnh/ Chụp ảnh

– Surfing the net: Lướt mạng

Các môn thể thao điển hình

Sau đây là một vài từ vựng về các môn thể thao khác nhau

Các môn bóng

Football: Bóng đá

Rugby: Bóng bầu dục

Cricket: Bóng gậy

Tennis: Quần vợt

Squash: Bóng quần

Hockey: Khúc côn cầu

Baseball: Bóng chày

Basketball: Bóng rổ

Volleyball: Bóng chuyền

Võ thuật

Judo

Karate

Kickboxing

Boxing

Thể thao cảm giác mạnh

Paragliding: Môn dù lượn

Rock climbing: Leo núi đá

Caving: Môn thể thao liên quan đến việc đi vào hang động dưới lòng đất

Mountaineering: Leo núi

Các môn nước

Swimming: Bơi

Diving: Nặn

Sailing: Lái thuyền

Canoeing: Bơi xuồng

Windsurfing: Lướt ván buồm

Các hoạt động khác

Jogging: Chạy bộ

Keeping fit: Giữ vóc dáng

Horse-riding: Cưỡi ngựa

Hiking: Đi bộ đường trường

Skateboarding: Trượt ván

Gymnastics: Rèn luyện thân thể

Athletics: Điền kinh (Anh Anh), Thể thao nói chung (Anh Mỹ)

Cách dùng play, do và go

Khi bạn nói về sở thích cá nhân của mình, bạn có thể sử dụng các động từ play, do, or go.

My sister plays tennis every weekend.

Chị gái tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.

My brother likes doing DIY.

Anh trai tôi thích sửa chữa, trang trí nhà cửa

I go swimming three times a week.

Tôi đi bơi 3 lần một tuần

Có một sự khác nhau nhỏ giữa 3 động từ này bạn cần phân biệt rõ

– Play + sport / game (thể thao/ trò chơi)

play football / play video games / play chess

– Do + hobby / individual sport (sở thích hay môn thể thao cá nhân)

do DIY, do judo

– Go + activity (hoạt động)

go swimming, go fishing

(Theo English-at-home)

Tweet

TIN LIÊN QUAN

23 Nov

0

7 nguyên tắc phát âm có thể bạn chưa biết

Thông thường, bạn khó đọc chính xác một từ mới tiếng Anh nếu chỉ nhìn vào mặt chữ như trong tiếng Việt.

23 Nov

0

Làm thế nào để học tiếng Anh online qua Skype

Mặc dù thực tế rằng chúng ta đang sống trong một thời đại của công nghệ hiện đại, nhiều người vẫn không biết c...

24 Nov

0

Tiếng Anh cho bác sĩ: Làm sao để cải thiện tiếng Anh chuyên ngành y

Đối với các bác sĩ và chuyên gia y tế từ khắp nơi trên thế giới, Vương quốc Anh là một điểm đến hấp dẫn với n...

E-SPACE TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 THẦY 1 TRÒ ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

THÔNG TIN

Chương trình TRI ÂN KHÁCH HÀNG 2025

Dec, 23, 2024

10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL

Nov, 15, 2024

TỔNG KẾT CUỘC THI HÓA TRANG HALLOWEEN “PIC & TREAT” CÙNG E-SPACE

Nov, 04, 2024

THƯ VIỆN

Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành IT 4986 5768 Lượt tải Tài liệu luyện phát âm cho trẻ em - Oxfor... 2679 3782 Lượt tải Bộ giáo trình Cambridge KET 2789 3569 Lượt tải

ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP

Tư vấn Ms Phương Ms Phương

0969493976

Tư vấn Ms Phương Ms Khanh

0329380077

Tư vấn Ms Phương Ms Thuỳ Ngân

0963049890

Tư vấn Ms Phương Ms Thùy

0963419485

Tư vấn Ms Ngọc Ms Ngọc

0337569191

VỀ E-SPACE VIET NAM

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Tuyển dụng
  • Học bổng

CÁC KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH

  • TIẾNG ANH PHỎNG VẤN
  • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
  • TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
  • TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
  • TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
  • TIẾNG ANH CĂN BẢN

HỌC TIẾNG ANH ONLINE

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CHỨA ĐỘNG TỪ "GET", 10 CÂU NÓI GIAO TIẾP TIẾNG ANH NƠI CÔNG SỞ , TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH , DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH , CÁCH PHÂN BIỆT "MAKE" VÀ "DO" , NHỮNG CẤU TRÚC TIẾNG ANH HỮU DỤNG , Get it on Google Play Get it on Apple Store © E-SPACE VIỆT NAM - MST: 0109508190. GPHĐ: 2738/QĐ-SGDĐT.

Từ khóa » Các Từ Chỉ Sở Thích Trong Tiếng Anh