Từ Vựng Và Các Cách để Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - E
Có thể bạn quan tâm
- Đăng nhập|
- Đăng ký
- Hướng dẫn sử dụng skype
- Hướng dẫn đặt lịch học
- Câu hỏi thường gặp
- Về E-SPACE
- Khóa học
- Lộ trình học
- Giáo viên
- Thư viện
- Tin tức
- Liên hệ
- Câu hỏi thường gặp
- Hướng dẫn đặt lịch học
- Hướng dẫn sử dụng skype
- Tiếng Anh thiếu nhi
- Tiếng Anh doanh nghiệp
Từ vựng và Các cách để nói về Sở thích bằng tiếng Anh
Sở thích (hobbies), hay những việc bạn ưa thích làm trong thời gian rảnh rỗi (free time) là một chủ đề quen thuộc nhưng không kém phần thú vị. Trong bài này, ta sẽ cùng xem các cách diễn tả một điều bạn yêu thích và các từ vựng về những sở thích điển hình, đặc biệt là sở thích về các môn thể thao.Diễn tả cái bạn thích
like love be keen on enjoys | noun/ ving |
Ví dụ:
He loves football/ He loves watching football
Anh ấy yêu bóng đá/ Anh ấy yêu thích xem bóng đá
Tom is keen on getting together
Tom thích tụ tập (bạn bè)
Jessica enjoys your book so much.
Jessica rất thích quyển sách của bạn.
Bạn cần phân biệt 2 dạng câu sau:
– I like (+ N/Ving) để mô tả sở thích chung chung. – I’d like + (to V) để nói về những dịp cụ thể.
I like going to the cinema.
Tôi thích đi xem phim.
I’d like to host a New Year’s Eve party in my house next week.
Tôi muốn tổ chức tiệc một buổi tiệc cuối năm ở nhà tôi vào tuần tới.
Nhấn mạnh ý
Bạn có thể thêm vào cuối câu các cụm từ nhấn mạnh ý như “very much” (rất nhiều) hay “at all” (trong câu phủ định – mang nghĩa không một chút nào)
I like tennis very much.
Tôi rất là thích quần vợt
I don’t like soccer at all.
Tôi không thích bóng đá tẹo nào cả.
(Trong tiếng Anh Úc, soccer tương tự như football trong Anh Mỹ)
Nói về sở thích cá nhân
Trong câu, bạn hãy linh động sử dụng các phó từ chỉ tần suất (always –luôn luôn, sometimes – thỉnh thoảng, rarely – hiếm khi v.v) hay các cụm từ khác để nói về mức độ (tần suất) hay thời gian bạn thực hiện các sở thích cá nhân của mình.
I only watch football at the weekends.
Tôi chỉ xem bóng đá vào cuối tuần.
I go to the gym four times a week.
Tôi đi tập gym (thể thao ở phòng tập thể dục) bốn lần một tuần.
I don’t often have time to socialise with friends.
Tôi không thường xuyên có thời gian chuyện trò với bạn bè.
Bạn có thể sử dụng một tính từ dạng “V-ing” để nói lý do bạn có một sở thích cá nhân
I like swimming because it’s relaxing.
Tôi thích bơi bởi vì nó có tính thư giãn
It’s so interesting to surf the net.
Lướt mạng thật là thú vị.
Các sở thích điển hình
Những sở thích sau rất phổ biến với người Anh
– Watching television: Xem ti vi
– Visiting friends: Thăm bạn bè
– Entertaining friends (when friends come to your house for dinner, etc):Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)
– Listening to music: nghe nhạc
– Reading books: đọc sách
– Going to the pub: Ăn ở quán bia (nhỏ)
– Going to a restaurant: Đi nhà hàng
– Gardening: Làm vườn
– Going for a drive: Lái xe
– Going for a walk: Đi bộ
– DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): Hoạt động sửa chữa hoặc trang trí nhà cửa
– Photography / Taking photographs: Nhiếp ảnh/ Chụp ảnh
– Surfing the net: Lướt mạng
Các môn thể thao điển hình
Sau đây là một vài từ vựng về các môn thể thao khác nhau
Các môn bóng
Football: Bóng đá
Rugby: Bóng bầu dục
Cricket: Bóng gậy
Tennis: Quần vợt
Squash: Bóng quần
Hockey: Khúc côn cầu
Baseball: Bóng chày
Basketball: Bóng rổ
Volleyball: Bóng chuyền
Võ thuật
Judo
Karate
Kickboxing
Boxing
Thể thao cảm giác mạnh
Paragliding: Môn dù lượn
Rock climbing: Leo núi đá
Caving: Môn thể thao liên quan đến việc đi vào hang động dưới lòng đất
Mountaineering: Leo núi
Các môn nước
Swimming: Bơi
Diving: Nặn
Sailing: Lái thuyền
Canoeing: Bơi xuồng
Windsurfing: Lướt ván buồm
Các hoạt động khác
Jogging: Chạy bộ
Keeping fit: Giữ vóc dáng
Horse-riding: Cưỡi ngựa
Hiking: Đi bộ đường trường
Skateboarding: Trượt ván
Gymnastics: Rèn luyện thân thể
Athletics: Điền kinh (Anh Anh), Thể thao nói chung (Anh Mỹ)
Cách dùng play, do và go
Khi bạn nói về sở thích cá nhân của mình, bạn có thể sử dụng các động từ play, do, or go.
My sister plays tennis every weekend.
Chị gái tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.
My brother likes doing DIY.
Anh trai tôi thích sửa chữa, trang trí nhà cửa
I go swimming three times a week.
Tôi đi bơi 3 lần một tuần
Có một sự khác nhau nhỏ giữa 3 động từ này bạn cần phân biệt rõ
– Play + sport / game (thể thao/ trò chơi)
play football / play video games / play chess
– Do + hobby / individual sport (sở thích hay môn thể thao cá nhân)
do DIY, do judo
– Go + activity (hoạt động)
go swimming, go fishing
(Theo English-at-home)
TweetTIN LIÊN QUAN
23 Nov0
7 nguyên tắc phát âm có thể bạn chưa biết
Thông thường, bạn khó đọc chính xác một từ mới tiếng Anh nếu chỉ nhìn vào mặt chữ như trong tiếng Việt. 23 Nov0
Làm thế nào để học tiếng Anh online qua Skype
Mặc dù thực tế rằng chúng ta đang sống trong một thời đại của công nghệ hiện đại, nhiều người vẫn không biết c... 24 Nov0
Tiếng Anh cho bác sĩ: Làm sao để cải thiện tiếng Anh chuyên ngành y
Đối với các bác sĩ và chuyên gia y tế từ khắp nơi trên thế giới, Vương quốc Anh là một điểm đến hấp dẫn với n...E-SPACE TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 THẦY 1 TRÒ ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
THÔNG TIN
Chương trình TRI ÂN KHÁCH HÀNG 2025
Dec, 23, 2024
10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL
Nov, 15, 2024
TỔNG KẾT CUỘC THI HÓA TRANG HALLOWEEN “PIC & TREAT” CÙNG E-SPACE
Nov, 04, 2024
THƯ VIỆN
Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành IT 4986 5768 Lượt tải Tài liệu luyện phát âm cho trẻ em - Oxfor... 2679 3782 Lượt tải Bộ giáo trình Cambridge KET 2789 3569 Lượt tảiĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
Ms Phương0969493976
Ms Khanh0329380077
Ms Thuỳ Ngân0963049890
Ms Thùy0963419485
Ms Ngọc0337569191
VỀ E-SPACE VIET NAM
- Giới thiệu
- Chính sách bảo mật
- Hướng dẫn thanh toán
- Tuyển dụng
- Học bổng
CÁC KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH
- TIẾNG ANH PHỎNG VẤN
- TIẾNG ANH GIAO TIẾP
- TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
- TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
- TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
- TIẾNG ANH CĂN BẢN
HỌC TIẾNG ANH ONLINE
THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CHỨA ĐỘNG TỪ "GET", 10 CÂU NÓI GIAO TIẾP TIẾNG ANH NƠI CÔNG SỞ , TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH , DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH , CÁCH PHÂN BIỆT "MAKE" VÀ "DO" , NHỮNG CẤU TRÚC TIẾNG ANH HỮU DỤNG , © E-SPACE VIỆT NAM - MST: 0109508190. GPHĐ: 2738/QĐ-SGDĐT.Từ khóa » Các Từ Chỉ Sở Thích Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích "Hobbies And Interests"
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích “Hobbies & Interests”
-
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề: Sở Thích - TOPICA Native
-
Tất Tần Tật Về Chủ đề SỞ THÍCH Trong Tiếng Anh – MY HOBBIES
-
Từ Vựng Và Các Cách Diễn đạt Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh - English4u
-
Từ Vựng Chủ đề Sở Thích Và Trò Giải Trí - Hobbies & Pastimes
-
Viết Và Nói Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đừng Chỉ Dùng "I Like", Khám ...
-
Cách Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh Hay Và Súc Tích Nhất
-
100 Bài Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản - Bài 4: Hobbies (sở Thích)
-
45 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Sở Thích [Học Tiếng Anh Cho Người Mới ...
-
Sở Thích [Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng #1] - YouTube
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề: Thói Quen Và Sở Thích Hobbies ...
-
Grammar: Verbs Of Liking (động Từ Chỉ Sở Thích) - Viết Cấu Trúc Của độn
-
Cấu Trúc Giới Thiệu Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh đơn Giản