Tên 108 Món ăn đặc Sản Việt Nam Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Ẩm thực Việt Nam ta cũng rất phong phú và đặc sắc không kém Trung Quốc đúng không nào? Các bạn đã biết từ vựng nói về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung chưa?
Hôm nay hãy cùng Học Tiếng Trung Từ Đầu điểm qua từ vựng 108 món ăn đặc sản của Việt Nam được dịch ra tiếng Hoa như thế nào nhé.
Nội Dung
- Các món bún, làm từ bún
- Các món mì
- Các món phở
- Các món cơm
- Các món bánh Việt Nam
- Các món canh
- Món cháo tiếng hoa
- Các món xào
- Các món nem, nộm, trộn, cuốn
- Đồ uống, chè, trà sữa
- Các món khác
Các món bún, làm từ bún
1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/
2. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/
3. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
4. bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
5. bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
6. bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
7. bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
Các món mì
8. Mì quảng 广南米粉 /Guǎng nán mǐfěn/
9. Mì sợi 面条 /Miàn tiáo/
10. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /Húntún miàn/
11. Các loại mì 面食 /miàn shí/
12. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guò qiáo mǐxiàn/
13. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
14. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
15. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōng yóu bàn miàn/
16. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuě cài ròusī miàn/
17. Mì hoành thánh 云吞面 /yún tūn miàn/
18. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háo yóu chǎo miàn/
19. mì tôm 方便面 /fāng biàn miàn/
Các món phở
20. Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 /Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/
21. Phở 河粉 /Hé fěn/
22. Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 /Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/
23. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
Các món cơm
24. Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn/
25. Cơm rang 炒饭 /Chǎofàn/
26. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
27. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
28. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
29. Cơm chiên 炒饭 /chǎo fàn/
30. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
31. cơm rang 炒饭 /chǎo fàn/
32. cơm nguội 剩饭 /shèng fàn/
Các món bánh Việt Nam
33. Bánh canh 米粉 /Mǐ fěn/
34. Bánh cuốn 肠粉 /cháng fěn/
35. Bánh tét 粽子 /zòng zi/
36. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròu bāo cài bāo/
37. Bánh bao chiên 生煎包 /shēng jiān bāo/
38. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōng yóu bǐng/
39. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
40. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròu jiā mó/
41. Bánh cuốn 粉卷 /Fěn juǎn/
42. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎn tǒng fěn/
42. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /Báo fěn/ hay /fěn zhǐ/
43. Bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
44. Bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
45. Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miàn bāo héniú cān ròu/
46. Bánh trôi bánh chay 汤圆 /tāngyuán/
47. Bánh cốm 片米饼 /piàn mǐ bǐng/
48. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
49. Bánh nướng 月饼 /yuè bǐng/
50. Bánh gatô 蛋糕 /dàn gāo/
51. Bánh rán 炸糕 /zhà gāo/
52. Bánh chuối 香蕉饼 /xiān gjiāo bǐng/
53. Bánh bao 包子 /bāo zi/
54. Bánh chưng 粽子 /zòng zi/
Các món canh
55. Các loại Canh – 汤类 /tāng lèi/
56. Canh sườn 排骨汤 /Páigǔ tāng/
57. Canh bí 冬瓜汤 /Dōngguā tāng/
58. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
59. Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
60. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
61. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huáng dòu pái gǔ tāng/
Món cháo tiếng hoa
62. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
63. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
64. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
65. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐng zǎi zhōu/
Các món xào
66. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/
67. Bắp cải xào 手撕包菜 /Shǒu sī bāo cài/
68. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /Gān guō niúwā/
69. Món bắp xào 青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/
70. Món cải rổ xào 白灼菜心 /bái zhuó càixīn/
71. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
72. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncài chǎo dòugān/
73. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóng jǐng xiārén/
74. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
Các món nem, nộm, trộn, cuốn
75. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /Liáng bàn shūcài/
76. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /Liángbàn juǎnxīncài/
77. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūn juǎn/
78. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 /Liáng bàn huángguā/
79. nộm 凉拌菜 /liáng bàn cài/
Đồ uống, chè, trà sữa
80. Chè 糖羹 /Táng gēng/
81. Chè chuối 香蕉糖羹 /Xiāng jiāo táng gēng/
82. Hồng Trà 红茶 /Hóng chá/
83. Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
84. Trà chanh 柠檬绿茶 /Níng méng lǜchá/
85. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /Xīguā zhī/
86. Tào phớ 豆腐花 /Dòufu huā/
87. Sữa đậu lành 豆浆 /Dòujiāng/
88. sữa chua 酸奶 /suān nǎi/
89. sữa tươi 鲜奶 /xiān nǎi/
90. tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
Các món khác
91. Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
92. Món há cảo chiên 锅贴 /guō tiē/
93. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
94. Chả giò 越式春卷 /yuè shì chūn juǎn/
95. Ruốc 肉松 /Ròu sōng/
96. Xôi 糯米饭 /Nuòmǐ fàn/
97. Trứng ốp lế 煎鸡蛋 /Jiān jīdàn/
98. Quẩy 油条 /Yóutiáo/
99. Đồ nướng 烧烤 /Shāo kao/
100. Súp cá viên 鱼丸汤 /yú wán tāng/
101. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòu fǔ nǎo/
102. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuān yāng huǒ guō/
103. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
104. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
105. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
106. trứng vịt lộn 毛蛋 /máo dàn/
107. giò 肉团 /ròu tuán/
108. chả 炙肉 /zhì ròu/
Trên đây là danh sách các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung. Toàn các món quen thuộc đúng không nào? Hi vọng sau khi học qua và ghi nhớ được tên tiếng Trung của các món ăn này. Các bạn sẽ dễ dàng trong việc diễn đạt, giới thiệu và thể hiện tiếng Trung. Nhất là trong lĩnh vực ẩm thực.
Từ khóa » Bò Kho Tiếng Trung Là Gì
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Tên Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Trung
-
Món Bò Khô Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đồ ăn Vặt - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Các Món ăn Việt Nam"
-
10 Từ Vựng Tiếng Trung Về Bữa ăn... - Học Tiếng Trung 24h - Facebook
-
Khô Bò Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Không Thể Cưỡng Lại được
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Và Trung Quốc | Mẫu Câu ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Thực Phẩm
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thịt Kho
-
Khô Bò Tiếng Trung Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn Vặt Của Giới Trẻ