Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Món ăn Vặt Của Giới Trẻ

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ
15735 lượt xem Tháng Năm 12, 2023
  • NGỮ PHÁP và TỪ
  • Các loại bột trong tiếng Trung
  • Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về in ấn
  • Từ vựng tiếng Trung các loại rau thơm
  • Tên các loài cây trong tiếng Trung đầy đủ nhất
Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé!  

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ

Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn   Xôi xéo : 绿豆面糯米团 Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán   Bánh mỳ : 越南面包 Yuènán miànbāo   Bánh mỳ trứng : 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn   Bánh mỳ kẹp thịt : 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu   Bánh mỳ pa-tê : 越南面包和午餐肉 Yuènán miànbāo hé wǔcān ròu   Bánh ngọt : 点心 Diǎnxīn   Bánh trôi, bánh chay : 汤圆 Tāngyuán   Bánh cốm : 片米饼 Piàn mǐ bǐng   Bánh cuốn:  卷筒粉 Juǎn tǒng fěn   Bánh dẻo: 糯米软糕 Nuòmǐ ruǎn gāo   Bánh nướng : 月饼 Yuèbǐng   Bánh ga tô : 蛋糕 Dàngāo   Bánh rán: 炸糕 Zhà gāo   Bánh chuối: 香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng   Trứng vịt lộn : 毛蛋 Máo dàn   Bún riêu cua: 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn   Bún ốc: 螺丝粉 Luósī fěn   Bún cá:  鱼米线 Yú mǐxiàn   Bún chả: 烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn   Ruốc: 肉松 Ròusōng   Giò: 肉团 Ròu tuán   Chả: 炙肉 Zhì ròu   Sủi cảo: 饺子 Jiǎozi   Cơm rang : 炒饭 Chǎofàn   Cơm nguội: 剩饭 Shèng fàn   Nộm : 凉拌菜 Liángbàn cài   Sữa chua:  酸奶 Suānnǎi   Sữa bột: 奶粉 Nǎifěn   Sữa tươi: 鲜奶 Xiān nǎi   Bánh bao: 包子 Bāozi   Mỳ tôm = mỳ ăn liền: 方便面 Fāngbiànmiàn   Chè: 茶,甜品 Chá, tiánpǐn   Ngô: 玉米 Yùmǐ   Rau sống: 生菜 Shēngcài   Nem: 春卷 Chūnjuǎn   Thịt bò khô: 牛肉干 Niúròu gān    Thịt lợn khô:  猪肉干 Zhūròu gān    Chân gà: 鸡爪 Jī zhuǎ    Móng lợn: 猪蹄 Zhū tí    Cổ vịt: 鸭脖 Yā bó    Xúc xích: 香肠 Xiāng cháng    Giăm bông: 火腿 Huǒ tuǐ    Đồ ăn vặt: 零食 Língshí    Kẹo Chocolate: 糖果巧克力 Tángguǒ qiǎokèlì    Trà xanh: 绿茶 Lǜchá    Mứt hoa quả: 果脯蜜饯 Guǒfǔ mìjiàn    Mứt: 果脯 Guǒfǔ    Trái cây sấy khô: 果干 Guǒ gān    Bánh quai chèo: 麻花 Máhuā    Bánh màn thầu nhỏ: 小馒头 Xiǎo mántou    Đậu phộng: 花生 Huāshēng    Gạo rang: 炒米 Chǎomǐ    Cơm cháy: 锅巴 Guōbā    Bắp rang, bỏng: 爆米花 Bào mǐhuā    Bánh gạo: 雪饼 Xuě bǐng    Khoai tây chiên: 薯片 Shǔ piàn    Tôm khô: 虾干 Xiā gàn    Các bạn thích ăn món nào nhỉ, hãy nói cho chúng tớ biết và chia sẻ về đồ ăn vặt bằng tiếng Trung đó nhé!
  • Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Đoạn văn giới thiệu về ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Gọi món bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Bò Kho Tiếng Trung Là Gì